Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên
A. 2 11 12 6 1 8 = 10 21
B. 66 2 3 % = 11 25
C. 0 , 72 : 2 , 7 = 4 15
D. 0 , 075 : 5 % = 3 2
Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.
A. 2 11 12 6 1 8 = 10 21
B. 66 2 3 % = 11 25
C. 0 , 72 : 2 , 7 = 4 15
D. 0 , 075 : 5 % = 3 2
Đáp án B
Đáp án A: 2 11 12 6 1 8 = 2 11 12 : 6 1 8 = 35 12 . 8 49 = 10 21 nên A đúng.
Đáp án B: 66 2 3 % = 200 3 : 100 = 200 3 . 1 100 = 2 3 nên B sai.
Đáp án C: 0 , 72 : 2 , 7 = 72 100 : 27 10 = 18 25 . 10 27 = 4 15 nên C đúng.
Đáp án D: 0 , 075 : 5 % = 75 1000 : 5 100 = 75 1000 . 100 5 = 3 2 nên D đúng.
Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.
A. 3 5 2 1 7 = 7 25
B. 34 % = 17 50
C. 2 , 15 : 4 , 15 = 43 83
D. 12 % : 2 , 4 = 1 24
Đáp án D
Đáp án A: 3 5 2 1 7 = 3 5 : 2 1 7 = 3 5 : 15 7 = 3 5 . 7 15 = 7 25 nên A đúng.
Đáp án B: 34 % = 34 : 100 = 17 50 nên B đúng
Đáp án C: 2 , 15 : 4 , 15 = 215 100 : 83 20 = 215 100 . 20 83 = 43 83 nên C đúng.
Đáp án D: 12 % : 2 , 4 = 12 100 : 12 5 = 12 100 . 5 12 = 1 20 nên D sai
Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.
A. 3 5 2 1 7 = 7 25
B. 34 % = 17 50
C. 2 , 15 : 4 , 15 = 43 83
D. 12 % : 2 , 4 = 1 24
Đáp án D
Đáp án A: 3 5 2 1 7 = 3 5 : 2 1 7 = 3 5 : 15 7 = 3 5 . 7 15 = 7 25 nên A đúng.
Đáp án B: 34 % = 34 : 100 = 17 50 nên B đúng
Đáp án C: 2 , 15 : 4 , 15 = 215 100 : 83 20 = 215 100 . 20 83 = 43 83 nên C đúng.
Đáp án D: 12 % : 2 , 4 = 12 100 : 12 5 = 12 100 . 5 12 = 1 20 nên D sai
Chọn câu sai. Viết dưới dạng tỉ số của hai số tự nhiên.
A. 2 11 12 6 1 8 = 10 21
B. 66 2 3 % = 11 25
C. 0 , 72 : 2 , 7 = 4 15
D. 0 , 075 : 5 % = 3 2
Đáp án B
Đáp án A: 2 11 12 6 1 8 = 2 11 12 : 6 1 8 = 35 12 . 8 49 = 10 21 nên A đúng.
Đáp án B: 66 2 3 % = 200 3 : 100 = 200 3 . 1 100 = 2 3 nên B sai.
Đáp án C: 0 , 72 : 2 , 7 = 72 100 : 27 10 = 18 25 . 10 27 = 4 15 nên C đúng.
Đáp án D: 0 , 075 : 5 % = 75 1000 : 5 100 = 75 1000 . 100 5 = 3 2 nên D đúng.
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:
A. a m . a n = a m + n
B. a b m = a m . b m
C. a m n = a m + n
D. a m n = a m . n
Ta có:
a m . a n = a m + n
a . b m = a m . b m
a m n = a m . n nên C sai
Chọn đáp án C.
Câu 23: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó b=
Câu 24: Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó a=
Câu 25: Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 23: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó a =
Câu 24: Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố a, b với a < b. Khi đó b =
Câu 25: Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là
Câu 23.
Ta chỉ tách số 43 thành tích 2 thừa số nguyên tố là : 2 + 41 (vì số 43 là số lẻ ,để 2 số a, b là 2 SNT thì có 1 số là số chẵn và 1 số là số lẻ, mà số nguyên tố chẵn chỉ có số 2 nên ta chỉ phân tích được như trên)
Vì a < b nên a =2
Vậy a = 2
Câu 24
Dễ thấy 43 là số lẻ => 2 số a và b phải có 1 số là số chẵn nguyên tố
=> số chẵn nguyên tố đó chỉ có thể là 2
=> a = 2, b= 41
Câu 25
45 = 32.5
=>Ư(45)={1;3;5;9;15;45}
Các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là 15; 45
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là 2
Câu 26:
Có 4 cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố
17 + 17
3 + 31
5 + 29
11 + 23
Tham khảo đầy đủ
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a,b và các số tự nhiên m,n ta có:
A. a m . a n = a m + n
B. a . b m = a m . b m
C. a m n = a m + n
D. a m n = a m . n
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2