Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15/90 = 5/...
A. 20
B. -60
C. 60
D. 30
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20
Câu 1: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm
37 + ….. + 10 = 60
A. 12
B. 15
C. 13
D. 20
Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống
29 > 12 + ….. > 27
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
Câu 3: Số liền trước, số liền sau của 40 lần lượt là:
A. 38 , 39
B. 39 , 41
C. 42 , 43
D. 39 , 42
Câu 4: Hùng có 8 bút chì màu, Hùng cho bạn 3 bút chì màu. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu bút chì màu
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 5: Số?
10 + ….. + 7 = 19
29 – ….. – 10 = 10
Câu 1 :
37+13+10=60
Câu 2 :
29>12+16>27
Câu 3 :
số liền trước 40 là : 39
số liền sau 40 là : 41
Câu 4 :
Bài giải :
Hùng còn lại số viên bi là :
8-3=5(viên )
đáp số : 5 viên bi
Câu 5 :
10+2+7=19
29-9-10=10
1.C
2.D
3.B
4. Hùng còn số bút màu là :
8 - 3 = 5 ( cái bút )
Đáp số : 5 cái bút
5. 10 + 2 + 7 =19
29 - 9 -10 = 10
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Số liền trước là 38,39. Liền sau là 41,42,43
Câu 4:
Giải
Số bút chì mầu Hùng còn lại là
8 - 3 = 5 ( bút chì màu )
Đáp số: 5 bút chì màu
Câu 5:
10 + 2 + 7
29 - 9 - 10
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
80 + 20 =… 50 + 50 =… |
30 + 70 =… 90 + 10 =… |
60 + 40 =… 60 + 30 + 10 =… |
|
80 + 20 = 100 50 + 50 = 100 |
30 + 70 = 100 90 + 10 = 100 |
60 + 40 = 100 60 + 30 + 10 = 100 |
|
80+20=100 30+70=100
50+50=100 90+10=100
60+40=100
60+30+10=100
80+20=100 50+50=100. 30+70=100 90+10=100. 60+40=100. 60+30+10=100
Câu 10 . Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là :
A. 60 % | B. 0,25 % | C. 15 % | D. 25% |
Câu 11 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5kg 235g = …………g là:
A. 5,235 | B. 523,5 | C. 5235 | D. D.5325 |
Câu 10 . Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là :
A. 60 % | B. 0,25 % | C. 15 % | D. 25% |
Câu 11 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 5kg 235g = …………g là:
A. 5,235 | B. 523,5 | C. 5235 | D. D.5325 |
Điền dấu <; >, = thích hợp vào chỗ chấm:
35....42 90....100 38...30 + 8
87... 85 69....60 46...40 + 5
63....36 50....50 94...90 + 5
- Tính giá trị các vế có phép toán.
- Số có nhiều chữ số hơn thì có giá trị lớn hơn
- Hai số đều có 2 chữ số : So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8
87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5
63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
398…400
911…889
245…254
567…500+60+5
329…300+20+9
1000…900+90+8
398 < 400
911 > 889
245 < 254
567 > 500+60+5
329 = 300+20+9
1000 > 900+90+8
đúng nhé
398 < 400
911 > 889
245 < 254
567 > 500 + 60 + 5
329 = 300 + 20 + 9
1000 > 900 + 90 + 8
6 km = …m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 6000