Cấu tạo tế bào vi khuẩn điển hình gồm có
A. Vách tế bào bao bọc, bên trong là chất tế bào.
B. Nhân chưa hoàn chỉnh
C. Diệp lục.
D. Cả A và B.
Câu 69 : Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm
B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ
D. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân
Trong các phát biểu sau về tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tế bào động vật có thành tế bào bao bọc bên ngoài màng tế bào.
II. Tế bào thực vật là tế bào nhân thực.
III. Tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ.
IV. Tế bào vi khuẩn có nhân có màng bao bọc.
Trong các phát biểu sau về tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Tế bào động vật có thành tế bào bao bọc bên ngoài màng tế bào.
II. Tế bào thực vật là tế bào nhân thực.
III. Tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ.
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
Câu 30: Nấm và vi khuẩn không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Không có chất diệp lục
C. Sinh sản vô tính, sống dị dưỡng D. Không có vách ngăn giữa các tế bào
Câu 47. Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:
A. Dương xỉ B. Rêu C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
làm nhanh giúp em với ạ
Câu 30: Nấm và vi khuẩn không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Không có chất diệp lục
C. Sinh sản vô tính, sống dị dưỡng D. Không có vách ngăn giữa các tế bào
Câu 47. Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:
A. Dương xỉ B. Rêu C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 30: Nấm và vi khuẩn không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Không có chất diệp lục
C. Sinh sản vô tính, sống dị dưỡng D. Không có vách ngăn giữa các tế bào
Câu 47. Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:
A. Dương xỉ B. Rêu C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 30: Nấm và vi khuẩn không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cấu tạo từ tế bào B. Không có chất diệp lục
C. Sinh sản vô tính, sống dị dưỡng D. Không có vách ngăn giữa các tế bào
Câu 47. Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:
A. Dương xỉ B. Rêu C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
đặc điểm tế bào nhân thực là a có thành tế bào b có tế bào chất c có màng nhân bao bọc và vật chất duy truyền d có lục lạp
Đặc điểm chính của tế bào nhân thực là:
1. Hình dạng: Tế bào nhân có hình dạng đa dạng, tuỳ thuộc vào loại tế bào và chức năng cụ thể của chúng.
2. Thành tế bào: Tế bào nhân thực có thành tế bào, bao gồm các cấu trúc và cơ quan trong tế bào (như triệt quang, bộ phận chức năng, vv) để thực hiện các chức năng cần thiết.
3. Tế bào chất: Trong tế bào nhân thực, tế bào chất bao gồm các cấu trúc và các cơ quan bên trong tế bào, bao gồm các cấu trúc tế bào như nút hoặc tinh thể.
4. Màng nhân: Màng nhân là lớp màng bảo vệ và bao quanh nhân tế bào. Nó bảo vệ và duy trì cấu trúc và chức năng của tế bào.
5. Vật chất di truyền: Tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền (DNA) trong hạt nhân, dùng để lưu trữ thông tin di truyền và chịu trách nhiệm điều chỉnh các quá trình tế bào và chức năng của chúng.
6. Lục lạp: Tế bào nhân thực chứa các cấu trúc gọi là lục lạp, là nơi tổ chức và gói DNA vào các cấu trúc rừng.
Đây là một số đặc điểm cơ bản của tế bào nhân thực, tuy nhiên, chúng có thể khác nhau đối với loại tế bào và chức năng cụ thể.
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào.
B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ.
C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ.
D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm.
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là
A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào.
B. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ.
C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ.
D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm.
Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?
A. Vì tảo lục có lục lạp
B. Vì tảo lục có màng tế bào
C. Vì tảo lục có nhân
D. Vì tảo lục có chất tế bào
Câu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân ( ở tế bào nhân thực ) hoặc vùng nhân ( ở tế bào nhân sơ )
A. 2 và 3
B. 1 và 2
C. 3
D. 2
Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới động vật ?
A. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực
B. Có khả năng di chuyển
C. Cấu tạo cơ thể đa bào
D. Sống tự dưỡng
Câu 4 : Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây ?
A. Giới Động vật
B. Giới Thực vật
C. Giới Khởi sinh
D. Giới Nguyên sinh
Câu 5 : Bệnh nào sau đây có thể dùng kháng sinh để điều trị ?
A. Sởi
B. Cảm cúm
C. Tiêu chảy
D. Thủy đậu
Câu 6 : Lục lạp chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Nhân
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 7 : Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật ?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 8 : Biểu hiện không có của người bị bệnh sốt xuất huyết là:
A. Sốt,xuất huyết,rối loạn đông máu
B. Đau sau đáy mắt, nôn
C. Rét run từng cơn
D. Đau đầu , sốt cao , phát ban
1.a
2.c
3.a
4.c
5.ko bít sorry
6.b
7.c
8.d
Chúc bạn noel dui dẻ
Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?
A. Vì tảo lục có lục lạp
B. Vì tảo lục có màng tế bào
C. Vì tảo lục có nhân
D. Vì tảo lục có chất tế bào
Câu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân (ở tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế bào nhân sơ)
A. 2 và 3
B. 1 và 2
C. 3
D. 2
Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới động vật ?
A. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực
B. Có khả năng di chuyển
C. Cấu tạo cơ thể đa bào
D. Sống tự dưỡng
Câu 4 : Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây ?
A. Giới Động vật
B. Giới Thực vật
C. Giới Khởi sinh
D. Giới Nguyên sinh
Câu 5 : Bệnh nào sau đây có thể dùng kháng sinh để điều trị ?
A. Sởi
B. Cảm cúm
C. Tiêu chảy
D. Thủy đậu
Câu 6 : Lục lạp chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Nhân
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 7 : Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật ?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 8 : Biểu hiện không có của người bị bệnh sốt xuất huyết là:
A. Sốt, xuất huyết, rối loạn đông máu
B. Đau sau đáy mắt, nôn
C. Rét run từng cơn
D. Đau đầu, sốt cao, phát ban
Câu 47. Đặc điểm của tế bào nhân thực mà tế bào nhân sơ không có là A. Có thành tế bào B. Có nhân hoàn chỉnh C. Có tế bào chất D. Có lục lạp
3. Lục lạp bầm chứa , trong cơ thể nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
4. Đặc điểm của tế bào nhân thực?
A. Thành tế bào
B. Chất tế bào
C. Màng nhân bao bọc vật chất di truyền
D. Lục lạp
5. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ cho ra bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
6 Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
A. Con chó
B. Con ốc sên
C. Trùng biến hình
D. Con cua
7 Có mấy cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Ba thành phần chính cấu tạo nên tế bào là?
A. Màng tế bào, vách tế bào, nhân hoặc màng nhân.
B. Chất tế bào, nhân hoặc màng nhân, vách tế bào
C. Màng nhân, chất tế bào và nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân.
D. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân.