Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp từ trái nghĩa :
Xếp các từ dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) :
a) đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao
b) lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen
c) trời – đất, trên – dưới, ngày – đêm
Gạch dưới từng cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
a) Gạn đục khơi trong.
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
c) Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Câu 1: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây; Chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm từ.
a) Cắt, thái, ...
b) Chăm chỉ,...
Câu 2: Cho 4 thành ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa.
Câu 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, chín. (Lưu ý mỗi một câu có 2 từ đồng âm)
Câu 4: Chép lại khổ thơ cuối của bài thơ Tiếng gà trưa. Qua đó em hãy cho biết người chiến sĩ đi chiến đấu vì điều gì?
Điền từ trái nghĩa với từ cho sẵn dưới đây để tạo thành 1 cặp từ trái nghĩa :
rậm/.........................,...........................
Sắp xếp các cặp từ sau đây thành cặp từ đồng nghĩa và gạch dưới các từ mượn :
mì chính , trái đất , hi vọng , cattut , piano , gắng sức , hoàng đế , đa số , xi rô , chuyên cần , bột ngọt , nỗ lực , địa cầu , vua , mong muốn , số đông , vỏ đạn , nước ngọt , dương cầm , siêng năng .
mong muốn- gắng sức
số đông- đa số
dương cầm- piano
nước ngọt - bột ngọt
cn lại mk ko bt
Gạch chân các cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
cặp từ trái nghĩa: gỗ - nước sơn
Vì sơn nghĩa là ở bên ngoài và gỗ nghĩa là bên trong
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa?
A. xa xôi – gần gũi
B. xa lạ - xa xa
C. xa xưa – xa cách
D. xa cách – xa lạ
Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng. Lấp lánh, hiu hắt, thênh thang
a) bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b) lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c) vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.