Thêm trạng ngữ cho câu sau, viết lại câu đã thêm trạng ngữ.
Rau muống lên xanh mơn mởn.
...................................................................
Câu văn sau: "Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh." có mấy tính từ?
A. Một tính từ. Đó là: ..................................
B. Hai tính từ. Đó là: ...................................
C. Ba tính từ. Đó là: ....................................
D. Bốn tính từ: Đó là: ……………………
Câu văn sau" Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh" có mấy tính từ.
Câu 2 : Thêm trạng ngữ ào chỗ chấm cho câu :
...................................................................,bầu trời trở lên trong xanh .
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào các câu trong đoạn văn sau. Viết lại đoạn văn đã thêm trạng ngữ vào chỗ trống.
Những con thú trong rừng họp bàn cách giết Hổ. Bác Gấu già đã đưa ra được cách hay nhất.
-'ở trên cây'vào đầu câu: thể hiện nơi chốn
-'đang lơ lửng trên không'vào cuối câu: thể hiện hành động
Câu 9: Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu sau:
Cả khu vườn mơn mởn một màu xanh.
cả khu vườn/ mơn mởn một màu xanh
CN VN
1: Các từ : “diều cốc, diều tu, diều sáo” là từ ghép tổng hợp
a. Đ b. S
2 : Trong câu : “Mùa hè, rau muống lên xanh mơn mởn, hoa rau muống tím lấp lánh” có mấy từ láy?
a) Một từ b) Hai từ c) Ba từ d) Bốn từ
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu , và viết lại cả câu : Chúng họp thành đàn , bay rập rờn trên từng cánh hoa
xác định chủ ngữ, vị ngữ và trạng ngữ trong mỗi câu sau:
- ngoài đồng, lúa đang chờ nước. Chỗ này, các xã viên đang đào mương; chỗ kia, các xã viên đang tát nước. Mõi người đang ra sức đánh giặc hạn.
- Tiết trời đó về cuối năm. Trên cành lá, giữa đám lá xanh mơn mởn, mấy bông hoa trắng xóa điểm lác đác.
- Ngoài đồng/, lúa/ đang chờ nước. Chỗ này/, các xã viên/ đang đào mương/; chỗ kia,/ các xã viên /đang tát nước. /Mỗi người /đang ra
TN1 CN 1 VN1 TN2 CN 2 VN2 TN3 CN3 VN3 . CN4 VN 4
sức đánh giặc hạn.
VN4
- Tiết trời đó/về cuối năm. Trên cành lá/, giữa đám lá/ xanh mơn mởn,/ mấy bông hoa trắng/ xóa điểm lác đác.
CN1 VN1 TN 1 TN2 VN2 CN2 VN3
-chủ ngữ:lúa;vị ngữ:đang chờ nước
chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang đào mương.chủ ngữ:các xã viên;vị ngữ:đang tát nước
chủ ngữ:người;vị ngữ:đang ra sức đánh giặc hạn. -chủ ngữ:trời;vị ngữ:đó về cuối năm chủ ngữ:giữa đám lá:vị ngữ:xanh mơn mởn
chủ ngữ:mấy bông hoa;vị ngữ:trắng xóa điểm lác đác