Nguy cơ lớn nhất đối với các động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể là
A. Nhiệt độ cao
B. Nhiệt độ thấp
C. Độ ẩm không khí cao
D. Độ ẩm không khí thấp
Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (3 độ C). C. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. D. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực
Câu 6 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
C. Lượng mưa trung bình năm nhỏ, mưa theo mùa.
D. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
Câu 7: Tại sao ở môi trường xích đạo ẩm rừng phát triển rậm rạp?
Câu 7: Tại sao ở môi trường xích đạo ẩm rừng phát triển rậm rạp?
A. Do đất thích hợp.
B. Do độ ẩm và nhiệt độ cao.
C. Do con người chăm sóc tốt.
D. Do độ ẩm trong không khí nhỏ.
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết đặc điểm nổi bật nhất về nhiệt của khối khí được hình thành ở vĩ độ thấp? |
| A. Độ ẩm thấp (khô). | B. Độ ẩm cao. |
| C. Nhiệt độ cao. | D. Nhiệt độ thấp. |
21 | Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết đặc điểm nổi bật nhất về nhiệt của khối khí được hình thành ở vĩ độ thấp? |
| A. Độ ẩm thấp (khô). | B. Độ ẩm cao. |
| C. Nhiệt độ cao. | D. Nhiệt độ thấp. |
22 | Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết khối khí đại dương không có đặc điểm về độ ẩm nào sau đây? |
| A. Có tính chất khô. |
| B. Có xu hướng di chuyển vào đất liền. |
| C. Có tính chất ẩm. |
| D. Hình thành trên các biển. |
23 | Cho biết đâu là biện pháp phòng tránh trước khi thiên tai xảy ra? |
| A. Vệ sinh nơi ở, vệ sinh môi trường. |
| B. Giúp đỡ mọi người dọn dẹp nhà cửa. |
| C. Mua sắm các thiết bị điện tử. |
| D. Sơ tán người dân đến nơi an toàn. |
Khối khí Pm có tính chất:
A. Lạnh, khô
B. Lạnh, ẩm
C. Nóng, khô
D. Nóng, ẩm
Những nơi hình thành Frông và dải hội tụ nhiệt đới thường có:
A. Nhiệt độ cao, độ ẩm thấp
B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
C. độ ẩm cao, gây mưa
D.độ ẩm cao, không gây mưa
Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là gì A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật cao nhiệt C. Động vật đẳng nhiệt D. Động vật biến nhiệt
SOS
- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?
A.Khí áp thấp hơn.
B. Độ ẩm cao hơn.
C. Gió mậu dịch thổi .
D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.
-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. khu vực ôn đới.
C. khu vực trí tuyến .
D. khu vực xích đạo.
- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?
A. Ni tơ.
B. Ôxy.
C. Carbonic.
D. Ô dôn.
. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?
A.1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 2.5m.
. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông hồ.
. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?
A. Thượng lưu sông.
B. Hạ lưu sông.
C.Lưu vực sông .
D. Hữu ngạn sông.
- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?
A.Khí áp thấp hơn.
B. Độ ẩm cao hơn.
C. Gió mậu dịch thổi .
D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.
- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?
A. Ni tơ.
B. Ôxy.
C. Carbonic.
D. Ô dôn.
Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông hồ.
Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?
A. Thượng lưu sông.
B. Hạ lưu sông.
C.Lưu vực sông .
D. Hữu ngạn sông.
- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?
A.Khí áp thấp hơn.
B. Độ ẩm cao hơn.
C. Gió mậu dịch thổi .
D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.
-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. khu vực ôn đới.
C. khu vực trí tuyến .
D. khu vực xích đạo.
- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?
A. Ni tơ.
B. Ôxy.
C. Carbonic.
D. Ô dôn.
. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?
A.1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 2.5m.
. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông hồ.
. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?
A. Thượng lưu sông.
B. Hạ lưu sông.
C.Lưu vực sông .
D. Hữu ngạn sông.
Khối khí lạnh được hình thành
A. Trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.
B. Trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
C. Trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
D. Trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). C. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. D. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
Nguyên nhân của sự thay đổi khí hậu đổi theo độ cao ở vùng núi là do A. càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ càng giảm. B. càng lên cao càng gần tia sáng Mặt Trời nên nhận được lượng nhiệt càng lớn. C. càng lên cao độ ẩm không khí càng giảm nên lượng mưa càng giảm. D. càng lên cao gió thổi càng mạnh nên khí hậu mát mẻ hơn.