a) Số ?
10cm = ... dm; 1dm = ... cm
b) Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm.
c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
Số?
10cm =….. dm 1dm = …. cm
20cm =….. dm 2dm = …. cm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
10cm = 1dm 1dm = 10cm
20cm = 2dm 2dm = 20cm
a) Số ? 1dm = ....cm1
10cm = .....dm
b) Viết 1dm, 2dm vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
- Vận dụng kiến thức đã học : 1dm = 10cm
- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 10cm = 1dm
b)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ...cm 3dm = ...cm |
10cm = ...dm 20cm = ...dm |
1 dm = 10cm 3dm = 30cm |
10cm = 1dm 20cm = 2dm |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm 1m 65cm = .....cm
3m 3dm = .....dm 5m 10cm = .....cm
2m 9dm = .....dm 2m 2cm = .....cm
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm 5m 10cm = 510cm
2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202cm
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm. 1m 65cm = .....cm.
3m 3dm = .....dm. 5m 10cm = .....cm.
2m 9dm = .....dm. 2m 2cm = .....cm.
Trả lời:
6m 5dm = 65 dm. 1m 65cm = 165 cm.
3m 3dm = 33 dm. 5m 10cm = 510 cm.
2m 9dm = 29 dm. 2m 2cm = 202 cm.
Chúc bn học tốt.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
A,100 B,190 C,55 D,315
viết số đo thích hợp vào ô trống :
1 m =... dm
1m2=...dm2
1 m3 = ... dm3
1 dm= ...cm
1 dm2=... cm2
1 dm3=... cm3
10cm=...cm3
10cm=...dm
200 cm2=...dm2
10 000 cm3=... dm3
nhanh nhá
10% của 80 dm la
A 10cm
B 70 cm
C 8 dm
D 0,8
10% của 80dm là
80 ; 100 x 10 = 8 ( dm )
Vậy đáp án C đúng
10 % của 80 dm là : 8 dm
vậy ta khoanh vào ý C. 8 dm
10 dm khối 10cm khối = ....... dm khối
giúp mình với nhé mình cần làm bài luôn
10dm3 10cm3=10,010dm3
10,01dm3
tk nha
10dm3 10cm3 = 10,01 dm3
cho tam giác ABC có BC = 10cm,M là trung điểm của AB.Nối C vớu M.Trên DM lấy điểm D và sao cho CD = DM x2.Nối A với D kéo dài cắt BC tại E. TÍNH CE