Máy tăng âm có khối:
A. Mạch âm sắc
B. Mạch khuếch đại trung gian
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất.
B. Khối mạch âm sắc.
C. Khối mạch khuếch đại trung gian.
D. Khối mạch trên khuếch đại.
Khối nào của máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh phát ra loa?
A. Khối mạch khuếch đại công suất.
B. Khối mạch âm sắc.
C. Khối mạch khuếch đại trung gian.
D. Khối mạch trên khuếch đại.
Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (3) và (4)
D. (4)
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch biến điệu.
Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng; (2) mạch khuếch đại âm tần; (3) mạch khuếch đại cao tần; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (3) và (4)
D. (4)
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch biến điệu.
Chọn đáp án D
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu,
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại
Chọn câu sai khi nói về máy phát thanh đơn giản.
A. Trước khi truyền đến anten phát cần phải khuếch đại sóng cao tần để tăng năng lượng sóng truyền đi.
B. Sóng mang là sóng điện từ có tần số lớn do máy phát dao động điện từ tạo ra để mang tín hiệu âm cần tải.
C. Khuếch đại tín hiệu là làm tăng biên độ và tần số âm để làm cho năng lượng sóng tăng lên.
D. Micro là dụng cụ chuyển dao động cơ âm tần thành dao động điện âm tần
Đáp án C là sai vì khuếch đại tín hiệu chỉ làm tăng biên độ sóng thôi, không làm thay đổi tần số.
Các mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian và khuếch đại công suất có điểm gì giống nhau về chức năng?
17) phát biểu nào sau đây sai:
A.Nếu phân loại theo công suất thì máy tăng âm được cjia thành tăng âm thông thường và tăng âm chất lượng cao
B.Máy tăng âm là thiết bị điện tử dùng để khuếch đại tính hiệu âm thanh
C.Nếu phân loại theo linh kiện thì máy tăng âm dược chia thành tăng âm dùng linh kiện rời rạc và tăng âm dùng IC
D.Âm lượng tối đa phát ra loa ở máy tăng âm công suất công suất 50W sẽ lớn hơn ở máy tăng âm công suất 30W
Khối mạch vào của máy tăng âm sẽ tiếp nhận tín hiệu âm tần từ:
A. Micro
B. Đĩa hát
C. Băng casset
D. Cả 3 đáp án trên
I. Khoanh tròn đáp án đúngnhất (A, B, C hoặc D ) có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. decided B. missed C. laughed D. looked
2. A. plays B. returns C. remembers D. helps
3. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
4. A. quickly B. lovely C. usually D. sky
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. We’ve been here ……………….. last month.
A. since B. on C. for D. during
2. Do you need any help? - ……………….. I’m fine.
A. No problem. B. Sure. C. No, thank you. D. I’m sorry, I can’t.
3. My cousin is ……………….. to drive a car.
A. old enough B. enough old C. enough young D. B & C are correct
4. The red bicycle is not as expensive……………….. the blue one.
A. so B. like C.more D. as
5. Lan and Ba have to try and do their homework ………………..
A. myself B. themselves C. her self D. yourselves
6. ……………….. did you go to school late? – Because I stayed up late last night.
A. What B. When C. Why D. Where
7. Mr.Tan never has an accident because he drives ………………
A. careful B. slow C. carefully D. careless
8. My friend usually tells me jokes. He is ………………..
A. sociable B. reserved C. helpful D. humorous
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. They (not go) ……………….......... to school since last Monday.
2. She (be) …………....................... in Hue last summer vacation.
3. I used to (look) ……………….......... after my younger sister when I was 10 years old.
4. My brother hates (cook) ………………............. meals.
IV. Biến đổi từ trong ngoặc ở dạng thích hợp để hoàn thành các câu sau.
1. Alexander Graham Bell is a great …………………………in the world. (INVENT)
2. I like this food very much. It's very …………………. ............ . (TASTE )
V. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau.
In the first year of secondary school, Ba had some difficulties in learning English. His pronunciation of English words was bad. He did not know how to improve them. One afternoon, his teacher of English told him to wait for her outside the classroom after the lesson. She took Ba to the library and lent him some cassettes of pronunciation drills. Teacher also told him how to use an English - English dictionary to improve his English grammar. “Now, I think you know what you should do”, teacher said. One year later, Ba would win the first prize in the English speaking contest held for secondary school students in his hometown.
1. How was Ba’s pronunciation of English words in the first year of secondary school?
->.........................................................................................................................................
2. Did Ba know how to improve his pronunciation of English words?
->..........................................................................................................................................
3. Where did his teacher take him to after the lesson ?
->..........................................................................................................................................
4. Did Ba win the first prize in the English speaking contest one year later ?
->..........................................................................................................................................
VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh)
->……………………………...............................................................................................
2. Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)
-> Hoa………..………………………….………………………………..............................
3. The weather is warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…” để nối câu )
……………………………………………………………………………………...................
4. She have learnt English for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)
A B C D
->……………………………………………………………………………………...............
I. Read the passage and answer the questions
Among the festivals celebrated by some of Asian people is the Moon Cake Festival, also known as the Mid-August Festival. Large numbers of small round moon cakes are eaten on this day, and children enjoy carrying colorful paper lanterns come in all shapes: the more popular ones are shaped brightest on the night of the Moon Cake Festival. As the moon rises, tables are placed outside the house and women make offerings of fruit and moon cakes to the Moon Goddess.
1. Is the Moon Cake Festival also called Mid. August Festival?
…………………………………………………………………………..
2. What do children often eat on that day?
…………………………………………………………………………..
3. What do children enjoy carrying on that day?
…………………………………………………………………………..
4. Where are the tables placed?
.............................................................................................................
5. What do women make?
..............................................................................................................
II. Read the passage again and choose T or F
1. European celebrate the Moon Cake Festival. ..................
2.The Moon Cake Festival is also known as Mid. August Festival. ............
3. People eat large numbers of small round moon cakes on this day. ...........
4.The children enjoy colorful paper lanterns. .............
5.Tables are placed in the house as the moon rises. .................
III Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one
1. “I like sports” Lan said
Lan said ………………………………………………………………………
2. Bell invented the telephone in 1876.
The telephone ………………………………………………………………………
3. Could you give me the book, please?
Would you mind…………………………………………………………..........?
IV. order the words to complete the sentences
1. the/I/am/studying/in order to/exam/pass/hard.
…………………………………………………………………………………
2. Nam/liked/music/he/said.
…………………………………………………………………………………
3. live / in / months / going / England / they / two / are / to.
………………………………………………………………………………………
4. already / Ba / finished / homework / has / his.
…………………………………………………………………………………
5. Would/mind/the/opening/door/you?
............................................................................................................................
6.I/going/see/movie//suggest/a/to.
............................................................................................................................