Khi tiện có mấy loại chuyển động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi tiện có mấy loại chuyển động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Đó là chuyển động cắt và chuyển động tiến dao.
B.3 nka
#HT nhớ k cho tớ nka >:3
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Khi dựa vào đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng gì? A. Hướng Đông B. Hướng Tây C. Hướng Nam D. Hướng Bắc Câu 3. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ người ta dùng : A. Đường đồng mức B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu diện tích Câu 4. Để tiện cho việc tính giờ người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu vực giờ. Vậy Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. Số 6 B. Số 7 C. Số 8 D. Số 9 B. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng A. Vĩ tuyến B. Tên gọi 1 230 27' B a Vùng cực Bắc 2 230 27' N b Vùng cực Nam 3 660 33' B c Chí tuyến Bắc 4 660 33' N d Chí tuyến Nam C. Điền các từ in nghiêng sau vào chỗ trống sao cho đúng: Tây sang Đông; elip gần tròn; 365 ngày 6 giờ; Tịnh tiến Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên một quỹ đạo có hình (1) ................ Theo hướng từ (2) ........... ... Thời gian chuyển động một vũng là (3) ........................ . Khi chuyển động quanh Mặt Trời trục của Trái Đất vẫn giữ nguyên hướng nghiêng và độ nghiêng không đổi nên gọi là sự chuyển động (4) ................... II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các dạng kí hiệu bản đồ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải? Câu 2: (4,0 điểm) Trình bày các hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
1. một gàu nước có khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 100s g=10m/s2 công suất trung bình của lực kéo là
a. 0,5W b. 5W c. 50W d. 500W
2. một oto lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi . lực sinh côn g dương là
a. \trọng lực b. phản lực mặt dốc
c. lực ma sát d. lực kéo của động cơ
3. động năng của 1 vật thay đổi khi vật
a. chuyển động thẳng đều
b. chuyển động với gia tốc không đổi
c.chuyển động tròn đều
d. chuyển động theo quán tính
4. động năng của một vật tăng khi vật
a. chuyển động nhanh dần đều
b. chuyển chậm dần đều
c. chuyển động thẳng đều
d. chuyển động tròm đều
5. một vật có trọng lượng 1N có động năng 5J lấy g=10m/s2 khi đó vận tốc của vật là
a. 100m/s
b. 10m/s
c. 1m/s
d.5m/s
6. một vật có ôt có khối lượng 100okg chuyển động với vận tốc 72m/s động năng của oto là
a. 2.10^4
b. 2.10^6
c. 2.10^5
d. 200
giả nhanh mấy câu này giúp mình cảm ơn nhiều
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
CÁC BN ƠI LM ƠN GÚP MK VS MK CẦN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI LM ƠN GIÚP MK VS
Câu 19: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4 B.5. C. 2. D. 3.
1.chuyển động cơ là gì?
2.tại sao nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối?
3.có mấy dạng chuyển động ?
4.hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động cơ ?
5.hãy nêu 2 ví dụ minh hoạ cho tính tương đối của chuyển động
6.hãy cho biết dạng chuyển động của các vật sau đây :
a) chuyển động rơi của quả dừa từ trên cây xuống đất
b) chuyển động quay của kim đồng hồ
c) chuyển động của van bánh xe so vs mặt đường khi xe chạy
d) chuyển động của mặt trăng quanh trái đất
các bạn giúp mình nha
Câu 1 :
Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí trong không gian của các vật hay là sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với vật khác. Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. Chuyển động này là chuyển động cơ học (gọi tắt là chuyển động).
Câu 2 :
vì một vật có thể được coi là chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật kia.
1) Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
2) Chuyển động hay đứng yên có tính tương đôi vì một vật có thể là chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật khác
3) Có 3 dạng chuyển động: Chuyển động thẳng,chuyển động tròn,chuyển động cong
4)Vd về chuyển động cơ là
+ Máy bay đang bay
+ Tàu hỏa rời khỏi nhà ga
5)+Tàu đang rời khỏi sân ga ( So với toa tàu thì hành khách đứng yên, so với nhà ga thì hành khách chuyển động)
+Người lái xe máy đang chạy trên đường ( So với cây cối xung quanh thì người lái xe đang chuyển động, so với yên xe thì người lái đứng yên)
6)a ) Chuyển động thẳng
b)Chuyển động tròn
c)Chuyển động cong
d)Chuyển động tròn
1.
Khi vị trí của 1 vật thay đổi theo thời gian so với vật mốc thì vật chuyển động so với vật mốc . Chuyển động này được gọi là chuyển động cơ học.
2.
Vì vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật kia nên ta nói : Chuyển động và đứng yên có tính tương đối .
3.
Có tất cả 3 dạng chuyển động đó là:
- Chuyển động cong
- Chuyển động thẳng
- Chuyển động tròn
4.
Vd :
- Ô tô rời khỏi ga-ra.
- Tàu thủy rời khỏi bến tàu.
5.
-Trên một đoàn tàu rời khỏi bến thì :
+) Bác lái tàu đứng yên so với chiếc tàu.
+) Chiếc tàu chuyển động so với bến.
- 2 người đi xe đạp có cùng vận tốc và đi cùng chiều.
Lúc đó có 1 chiếc ô tô chạy ngược chiều với họ:
+) Chiếc ô tô chuyển động so với 2 người .
+) 2 người đi xe đạp đó đứng yên so với nhau.
6.
a, Chuyển động thẳng.
b,Chuyển động tròn.
c, Chuyển động cong.
d, Chuyển động tròn.
Câu 50: Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu thành mấy loại?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 1: Động cơ xăng 2 kỳ, xilanh có mấy cửa ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Để cắt gọt được kim loại dao phải đảm bảo yêu cầu gì? A. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi. B. Độ cứng của bộ phận cắt phải thấp hơn độ cứng của phôi. C. Độ cứng của bộ phận cắt bằng độ cứng của phôi. D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi. Câu 3: Về tốc độ quay của động cơ. Nếu tốc độ quay của của chúng khác nhau phải nối động cơ với máy công tác thông qua bộ phận nào? A. Thanh truyền. B. Hộp số. C. Pit- tông. D. Trục khuỷu. Câu 4: Tiện gia công được những mặt nào? A. Các loại ren ngoài và ren trong. B. Mặt tròn xoay ngoài và trong. C. Các mặt tròn xoay, các mặt định hình và các loại ren. D. Mặt tròn xoay định hình. Câu 5: Khi ô tô quay vòng, vận tốc quay của hai bánh xe chủ động (phía trong và phía ngoài) như thế nào? A. Hai bánh xe quay như nhau. B. Bánh xe phí ngoài quay chậm hơn. C. Bánh xe phía trong quay nhanh hơn. D. Bánh xe phí trong quay chậm hơn. Câu 6: Giao tuyến của mặt sau với mặt trước là bộ phận nào? A. Lưỡi cắt chính. B. Mặt sau. C. Mặt trước. D. Mặt đáy. Câu 7: Thay đổi hướng truyền momen từ phương dọc xe sang phương ngang xe là nhiệm vụ của bộ phận nào? A. Bộ vi sai. B. Trục các đăng. C. Truyền lực chính D. Li hợp. Câu 8: Máy tiện CNC là gì? A. Người máy công nghiệp. B. Máy tự động. C. Máy tự động mềm. D. Máy tự động cứng. Câu 9: Động cơ 4 kỳ là loại động cơ mà 1 chu trình làm việc được thực hiện trong mấy hành trình của pittông ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 10: Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải. B. Giao thông vận tải, nông nghiệp. C. Công nghiệp, giao thông vận tải. D. Nông nghiệp, công nghiệp. Câu 11: Chuyển động dao tiến ngang thực hiện nhờ là bộ phận nào? A. Bàn dao dọc. B. Bàn xe dao. C. hộp bước tiến dao. D. Bàn dao ngang. Câu 12: Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là là bộ phận nào? A. Lưỡi cắt chính. B. Mặt trước. C. Mặt sau. D. Mặt đáy. Câu 8: (NB)Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho ô tô(Chọn câu sai) A. Có tốc độ quay cao B. Kích thước và trọng lượng nhỏ gọn C. Làm mát bằng không khí D. Thường được làm mát bằng nước Câu 6 (NB) Cách bố trí nào sau đây của ĐCĐT dùng cho xe máy không hợp lệ? A. Bố trí ĐC ở giữa xe B. Bố trí ĐC ở đầu xe C. Bố trí ĐC lệch về đuôi xe D. Cả A và B sai Câu 10: (NB)Thứ tự nào sau đây của hệ thống truyền lực trên xe máy là đúng? A. Động cơ, li hơp, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe B. Li hợp, động cơ, hộp số, xích hoặc các đăng, bánh xe A. Động cơ, hộp số, li hợp, xích hoặc các đăng, bánh xe A. Li hợp, hộp số, động cơ, xích hoặc các đăng, bánh xe Câu 11: (NB) Li hợp và hộp số bố trí trong một vỏ chung sử dụng ở phương tiện nào? A. Xe ô tô B. Tàu thủy C. Máy phát điện D. Xe máy Câu 12: (NB) Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển: A. Trong phạm vi hẹp B. Với khoảng cách nhỏ C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ Câu 13: (NB) Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14: (NB) Nhiệm vụ của hộp số là: A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết D. Cả 3 đáp án trên