Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
What is this?
A. Kumquat tree
B. Apricot blossom
C. Peach blossom
D. The new year tree
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The _________ is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
A. host
B. celebrator
C. first-footer
D. calendar
Host: chủ nhà (n)
Celebrator: người ăn mừng (n)
first-footer: khách xông nhà (n)
calendar: lịch (n)
=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.
Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.
Đáp án cần chọn là: C
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
When New Year comes, people in different countries always wear their _____ clothes.
A. tradition
B. normal
C. ordinary
D. traditional
Tradition: truyền thống (n)
Normal: đơn giản (adj)
Ordinary: cơ bản (adj)
Traditional: có tính truyền thống (adj)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional
=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.
Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.
Đáp án cần chọn là: D
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The Amazone is ________ in Brazil.
A. rain forest
B. rainy forest
C. wet forest
D. wetter forest
rain forest: rừng mưa nhiệt đới
rainy forest: rừng hay mưa
wet forest: rừng ẩm ướt
wetter forest: rừng ẩm hơn
=> The Amazone is rain forest in Brazil.
Tạm dịch:
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.
Đáp án cần chọn là: A
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Tet is a time for family _____.
A. cooking
B. working
C. paying
D. gathering
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
A. under
B. in
C. at
D. of
uner: dưới
in: trong
at: tại
of: của
=> Mount Everest is the highest mountain in the world.
Tạm dịch:
Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
People like to watch beautiful _____ on new year’s Eve.
A. cathedral
B. calendar
C. fireworks
D. pagoda
Cathedral: thánh đường (n)
Calendar: lịch (n)
Fireworks: pháo hoa (n)
Pagoda: chùa (n)
=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.
Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.
Đáp án cần chọn là: C
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.
A. in
B. at
C. for
D. with
Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)
=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.
Đáp án cần chọn là: C
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it?
A. boat
B. boots
C. torch
D. backpack
Tạm dịch câu hỏi:
Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?
Giải thích:
boat: thuyền
boots: đôi ủng
torch: đèn pin
backpack: ba lô
Đáp án cần chọn là: D
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.
A. nature
B. natural
C. naturally
D. unnaturally
nature: thiên nhiên
natural: thuộc về tự nhiên
naturally: một cách tự nhiên
unnaturally: một cách không tự nhiên.
Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.
=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Tạm dịch:
Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B