Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2019 lúc 9:14

firecrackers (n): pháo hoa

plants (n): cây

food (n): đồ ăn

presents (n): quà

=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.

Tạm dịch: Trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 5:50

Relatives: họ hàng (n)

Rubbish: rác (n)

Feather: lông vũ (n)

first-footer: tiêu để (n)

=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.

Tạm dịch: Vào dịp Tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2017 lúc 5:16

: Long (dài)>< short (ngắn) (adj)

Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)

Big (adj) to lớn

Bad (adj) tệ hại

Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp

=> At Tet people wish each other a long and healthy life.

Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 5:01

visit grandparents : thăm ông bà

decorate house: trang trí nhà cửa

clean house: dọn dẹp nhà cửa

go shopping: đi mua sắm

=> I often go shopping with my mother before Tet. We buy a lot of food then.

Tạm dịch: tôi thường hay đi mua sắm với mẹ trước ngày Tết. Chúng tôi mua rất nhiều đồ ăn.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 15:42

Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)

=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.

Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2017 lúc 7:45

Cook: nấu ăn (v)

Work: làm việc (v)

Pay: trả (v)

Gather: sum vầy (v)

=> Tet is a time for family gathering.

Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 1 2019 lúc 11:38

Tradition: truyền thống (n)

Normal: đơn giản (adj)

Ordinary: cơ bản (adj)

Traditional: có tính truyền thống (adj)

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ clothes (quần áo), dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn traditional

=> When New Year comes, people in different countries always wear their traditional clothes.

Tạm dịch: Khi năm mới đến, người dân ở các quốc gia khác nhau luôn mặc quần áo truyền thống của mình.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 14:33

Cathedral: thánh đường (n)

Calendar: lịch (n)

Fireworks: pháo hoa (n)

Pagoda: chùa (n)

=> People like to watch beautiful fireworks on New year’s Eve.                             

Tạm dịch: Mọi người thích xem những màn bắn pháo hoa tuyệt đẹp vào đêm giao thừa năm mới.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2017 lúc 12:09

Host: chủ nhà (n)

Celebrator: người ăn mừng (n)

first-footer: khách xông nhà (n)

calendar: lịch (n)

=> The first-footer is the first person to enter a house at the beginning of a lunar year.

Tạm dịch: khách xông nhà là người đầu tiên vào nhà vào đầu năm âm lịch.

Đáp án cần chọn là: C