Chọn từ có phát âm khác:
A. trip
B. still
C. twice
D. Music
Chọn từ có phát âm khác:
A. lesson
B. new
C. every
D. seven
Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /e/. đáp án B phát âm là /i/
Chọn từ có phát âm khác:
A. many
B. Maths
C. have
D. today
Đáp án D
Các đáp án A, B, C phát âm là /ae/. Đáp án D phát âm là /ei/
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
4. C - Vietnamese
Giải thích: favorite /ˈfāv(ə)rət/ (âm tiết thứ nhất)
every /ˈevrē/ (âm tiết thứ nhất)
Vietnamese /vēˌetnəˈmēz/ (âm tiết thứ 3)
Physical /ˈfizik(ə)l/ (âm tiết thứ nhất)
5. D - TomorrowGiải thích: lesson /ˈles(ə)n/ (âm tiết thứ nhất)
Sciene /ˈsīəns/ (âm tiết thứ nhất)
Pupil /ˈpyo͞opəl/ (âm tiết thứ nhất)
Tomorrow /təˈmôrō/ (âm tiết thứ hai)
CHÚC BẠN HỌC TỐT - 𝑴𝒖𝒑
chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
1. D.celebration
2. B.waterfall
3. B.without
4. A.food
5. D.speak
Chọn từ có trọng âm khác:
A. favorite
B. every
C. Vietnamese
D. Physical
Đáp án C
Các đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3.
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. leave B. break C. tea D. peaceful gạch chữ ea
2. A. guest B. gathering C. generous D. great gạch chữ g
3. A. watches B. cities C. houses D. dishes gạch chữ es
4. A. wonders B. mountains C. waterfalls D. workshops gạch chữ s
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. thin B. nice C. right D. kind
2. A. what B. which C. who D. where
3. A. map B. area C. hat D. plan
4. A. buses B. washes C. comes D. benches
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. money B. close C. photo D. judo
2. A. posters B. toilets C. arms D. beds
3. A. cheap B. break C. team D. beach
4. A. calendar B. pagoda C. relative D. library
Question I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại) (1.0 pt)
1. A. money B. close C. photo D. judo
2. A. posters B. toilets C. arms D. beds
3. A. cheap B. break C. team D. beach
4. A. calendar B. pagoda C. relative D. library