Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 1 2019 lúc 15:13

are

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2019 lúc 17:12

is

Bình luận (0)
Tống Hà 	Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
17 tháng 2 2022 lúc 15:03

is

are

is

is

is

is

are

is

are

are

Bình luận (0)
phạm
17 tháng 2 2022 lúc 15:04

is

are

is

is

is

is

are

is

are

are

Bình luận (0)
Dark_Hole
17 tháng 2 2022 lúc 15:04

1was

2were

3was

4was

5was

6was

7were

8was

9were(eating spider =)??

10were

Chúc em học tốt

Bình luận (2)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2018 lúc 11:50

am

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2019 lúc 13:37

is

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2018 lúc 6:07

are

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 12:58

are

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 7 2019 lúc 3:04

is

Bình luận (0)
đỗ kiệ t
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
21 tháng 7 2021 lúc 17:45

Ex22

1 am

2 is

3 was

4 were

5 is

6 was

7 was - was

8 are - were

9 is

10 Were

Ex23

1 learned

2 bought - made

3 cut

4 made

5 decided

6 watched

7 wore

8 fitted

Bình luận (0)
Khinh Yên
21 tháng 7 2021 lúc 17:46

Exercise 22: Fill in the blanks with the correct of To Be 

  Điền vào chỗ trống dang đúng của động từ To Be (am/is/are/was/were)

1. I____am_a student now 

2. She__is__not our teacher.

3. The homework __was___very difficult yesterday

4. The children __were___in the park five minutes ago

5. Nha Trang___is__ a beautiful place

6. I__was___late for school yesterday 

7. Where ____was_she  yesterday ? – She___was__ at home 

8.We___are__tired today. We___were__at the party last night. 

9. She _is____unhappy because she doesn't have any friends in the city 

10. __were___you at home yesterday morning ?

 

Exercise 23: Complete  sentences , using the simple past form of the given verbs        (Hoàn tất câu, dùng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho )

 

cut fit buy decide learn watch make wear

 

1. Hoa. ___learnt__ how to use a sewing machine

2. She ___bought__ some material and _made____ a cushion for her armchair

3. Hoa's aunt ____cut_ Hoa’s hair short

4. She ___bought__ all her own clothes

5. He __decided__ to tell her the truth

6. I __saw__ an exciting football match on TV last night

7. Linda ___wore_ a long dress to the party

 

8. The  uniform _fitted____her very well

 

Bình luận (1)