Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
A. football
B. book
C. good
D. food
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
28
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. blood B. food C. moon D. pool
2. A. both B. myth C. with D. sixth
3. A. booked B. looked C. naked D. ticked
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. cover B. account C. install D. prevent
5. A. questionnaire B. recommend C. introduce D. concentrate
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.
7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.
8. I'd rather you (do) __________ the test well.
9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.
10. Nothing (do) __________ about this problem for months.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. There’s no __________ service in the United Kingdom. (NATION)
12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)
13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)
14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)
15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car. (LEND)
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.
42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.
43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.
44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.
45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)
47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)
48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)
49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)
50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. blood B. food C. moon D. pool
2. A. both B. myth C. with D. sixth
3. A. booked B. looked C. naked D. ticked
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. cover B. account C. install D. prevent
5. A. questionnaire B. recommend C. introduce D. concentrate
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.
7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.
8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.
9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.
10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. There’s no _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)
12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)
13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)
14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)
15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car. (LEND)
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. They believe he is a good president.
à He is believed to be a good president.
42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.
à The furniture was too expensive for me to buy.
43. A child can’t stay too far from home.
à It is impossible for a child to stay too far from home.
44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.
à She said that she was living in Hai Duong then.
45. It has been raining for five hours.
à It started raining five hours ago.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)
You play tennis better than I do.
47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)
She prefers playing golf to playing tennis
48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)
Mai broke the cup because of her carelessness.
49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)
Khanh advised Huy to take a break.
50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)
His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
a) A. sun B. stir C. sure D. sacles
b) A. sew B. new C. few D. newphew
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
a) A. sun B. stir C. sure D. sacles
b) A. sew B. new C. few D. newphew
Chọn từ có cách phát âm khác so với từ còn lại
1. A. Worked B. danced C. coughed D. invited
2. A. Sports B. plays C.chores D.miles
3. A. Blood B. Pool C. Food D.Tool
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely
2. A. turned B. decided C. played D. lived
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. worker B. kitchen C. writer D.design
2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see).........................that film.
5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ................................. something to eat?
7. A new house (build) ......................in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
-............................................................................................................................
2. What is there all over the world now?
-............................................................................................................................
3. Has English become the international language of business?
-............................................................................................................................
4. What do we learn English for?
-............................................................................................................................
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D
2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.
1. People speak English all over the world.
- English .............................................................................................
2. "I want to be a doctor", she said.
- She said that.....................................................................................
3. Many trees died because of the bad weather
- Because the weather ........................................................................
4. He has been studying English for six years.
- He started ........................................................................................
5. I don't have the key, so I cannot get into the house
- If I .....................................................................................................
III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table/ longer/ is/ than/ that one./
- .........................................................................................................
2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.
-.........................................................................................................
3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/
- ........................................................................................................
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely
2. A. turned B. decided C. played D. lived
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. worker B. kitchen C. writer D.design
2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm
I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.
1. I suggest to go to the cinema tonight. => going
A B C D
2. Boxing is too dangerous for her playing. => to play
A B C D
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.
1. People speak English all over the world.
- English is spoken all over the world
2. "I want to be a doctor", she said.
- She said that she wanted to be a doctor
3. Many trees died because of the bad weather
- Because the weather was bad, many trees died
4. He has been studying English for six years.
- He started Studying English 6 years ago
5. I don't have the key, so I cannot get into the house
- If I had the key, I could get into the house
III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table/ longer/ is/ than/ that one./
This table is longer than that one
2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.
I am pleased that you work hard at school
3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/
During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards |
| B. advise |
| C. agree |
| D. allow |
2. | A. gear |
| B. beard |
| C. pear |
| D. dear |
3. | A. find |
| B. bite |
| C. since |
| D. drive |
4. | A. took |
| B. book |
| C. shoe |
| D. would |
5. | A. breath |
| B. breathe |
| C. thank |
| D. threat |
6. | A. turn |
| B. burn |
| C. curtain |
| D. bury |
7. | A. massage |
| B. carriage |
| C. voyage |
| D. dosage |
8. | A. chemist |
| B. champagne |
| C. chaos |
| D. chiropodist |
9. | A. chair |
| B. cheap |
| C. chorus |
| D. child |
10. | A. though |
| B. comb |
| C. only |
| D. gone |
II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)
1) A voiced labiodental fricative ______ 6) A voiceless alveolar fricative ______
2) A voiced palatal affricate ______ 7) A voiceless dental fricative ______
3) A voiceless bilabial stop ______ 8) A mid back rounded vowel ______
4) A high front unrounded vowel ______ 9) A high back rounded vowel ______
5) A mid front unrounded vowel ______ 10) A low central unrounded vowel ______
Phần 2 mình thấy lạ lạ
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards |
| B. advise |
| C. agree |
| D. allow |
2. | A. gear |
| B. beard |
| C. pear |
| D. dear |
3. | A. find |
| B. bite |
| C. since |
| D. drive |
4. | A. took |
| B. book |
| C. shoe |
| D. would |
5. | A. breath |
| B. breathe |
| C. thank |
| D. threat |
6. | A. turn |
| B. burn |
| C. curtain |
| D. bury |
7. | A. massage |
| B. carriage |
| C. voyage |
| D. dosage |
8. | A. chemist |
| B. champagne |
| C. chaos |
| D. chiropodist |
9. | A. chair |
| B. cheap |
| C. chorus |
| D. child |
10. | A. though |
| B. comb |
| C. only |
| D. gone |
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )