Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí
D. Cả ba đều đúng
Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể thay đổi đồng thời cả độ lớn
và hướng của lực?
A. Đòn bẩy và ròng rọc cố định.
B. Ròng rọc cố định và ròng rọc động.
C. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
D. Ròng rọc động và mặt phẳng nghiêng.
Câu 2: Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố
định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả
lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Câu 3: Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
Câu 4: Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
D. Các chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Thể tích của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng
Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
D. sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm). Lấy 1 ví dụ về ròng rọc có trong vật dụng và thiết bị thông
thường? Muốn được lợi cả hướng và độ lớn của lực thì khi sử dụng ròng rọc ta
nên làm thế nào?
Câu 8: (2 điểm). Nêu ví dụ về hiện tượng các chất rắn, lỏng, khí khi nở vì
nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn và cách khắc phục.
Câu 9: (2 điểm). Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày lại dễ vỡ hơn
khi rót vào cốc thủy tinh mỏng?
Câu 10: (1,5 điểm). Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm,
nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?
giúp mình nha. cảm ơn
Nhiệt kế dầu là 1 dụng cụ đc chế tạo dựa trên nguyên tắc :
a) sự nở vì nhiệt của chất rắn |
b) sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
c) sự nở vì nhiệt của chất khí |
d) sự nở vì nhiệt của các chất |
Nhiệt kế dầu là 1 dụng cụ đc chế tạo dựa trên nguyên tắc :
a) sự nở vì nhiệt của chất rắn |
b) sự nở vì nhiệt của chất lỏng |
c) sự nở vì nhiệt của chất khí |
d) sự nở vì nhiệt của các chất |
Chúc bạn học tốt!
b) sự nở vì nhiệt của chất lỏng
Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ. D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế dựa vào sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng trong nhiệt kế. Chất lỏng nở ra (tăng thể tích) khi nóng lên hay co lại (giảm thể tích) khi lạnh đi trong nhiệt kế.
Câu nào sau đây nói về sự nở vì nhiệt của các chất khí oxi, hidro và cacbonic là đúng khi làm thí nghiệm như mô tả ở bài 20.9 với các chất khí này?
A. Hiđro nở vì nhiệt nhiều nhất
B. cacbonic nở vì nhiệt ít nhất
C. oxi nở vì nhiệt ít hơn hiđro nhưng nhiều hơn cacbonic
D. cả ba chất đều nở vì nhiệt như nhau
Chọn D.
Từ thí nghiệm như mô tả ở bài 20.9 về sự nở vì nhiệt của các chất khí ôxi, hiđrô và cácbôníc ta thấy cả ba chất đều nở vì nhiệt như nhau.
Câu 1: Nếu tinh chất sự nở vì nhiệt chất rắn, lỏng, khí? So sánh chất nào nở vì nhiệt nhiều nào chất nào ít
nhất.
Câu 2: Lấy 1 số ví dụ về sự nở vì nhiệt của chẩ rắn, lỏng, khí
Câu 3: Nhiệt để dung để làm gì? Dơn vị của nhiệt độ
Câu 4: Nhiệt kế hoạt động dựa trên tinh chất nào? Có những loại nhiệt kế nào
Câu 5: Thế nào là sự nóng chảy sự đông đặc?
Câu 6: Các chất nóng chảy hay đông đặc ở nhiệt độ nào? Nhiệ độ nóng chảy của các chất khác nhau thì
như thế nào?
Câu 7: Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của các chất như these nào?
Câu 8: Vẽ biểu đồ sự nóng chảy của bang phiến?
nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Sự giản nở vì nhiệt của chất khí
B. Sự giản nở vì nhiệt của chất lỏng
C. sự giản nở vì nhiệt của chất rắn
D. Sự giản nở vì nhiệt của các chất
1. nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dùng chất lỏng dựa trên:
A.sự nở nhiệt của chất lỏng B. sự nở nhiệt của chất rắn
C.sự nở nhiệt của chất khí B. sự nở nhiệt của các chất
2. hiện tượng nào sau đây sẽ sảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. khối lượng riêng của vật tăng B. thể tích của vật tăng
C. khối lượng của vật tăng D. thể tích , khối lượng riêng của vật đều tăng
3.các chất khí khác nhau nở vì nhiệt :
A.giống nhau B. khác nhau C. không nở D. cả A,B,C, đều sai
4.không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì:
A. khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn
B. khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn
C. khối lượng của không khí nóng lớn hơn
D. khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn
5. băng kép hoạt động dựa trên nguyên tắc:
A. sự nở nhiệt của chất lỏng B. sự nở nhiệt của chất khí
C. sự nở nhiệt của chất rắn C. sự nở nhiệt của các chất rắn khác nhau
6. đối với nhiệt xenxiut , nhiệt độ của nước đá đang tan được quy ước là:
A.1000C B. 320C C.0oC D. 80oC
help me !!!!
vật lí nha !!!!
Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận nào sau đây không đúng?
A.
Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
B.
Hầu hết các chất nở ra khi nóng lên
C.
Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
D.
Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất