hãy kể tên 2 con vật tiếng anh là
chó và rắn
Câu hỏi dễ nhất nè?
Hãy kể tên 10 con vật bằng Tiếng Anh
Cat,dog,bird,monkey,elephant,tiger,lion,goat,frog,turtle
dog , cat , chicken , pig , cows , tiger , duck , manipulate , sheep ,
snake .
elephant,monkey,hen,dog,cat,fish,horse,pig,duck,lion
Kể tên 5 con vật = tiếng anh
Trả lời : Dog , Cat , Rabbit , Duck , Bear
Hok_Tốt
#Thiên_Hy
\(\downarrow\)
Trả lời
Lợn : Pig
Mèo : Cat
Chó : Dog
Voi : Elephant
Khỉ : Monkey
Kể tên 60 con vật = tiếng anh. ( những con vật gần gũi )
ủng hộ nhé~~
Abalone : bào ngư
Aligator : cá sấu nam mỹ
Anteater : thú ăn kiến
Armadillo : con ta tu
Ass : con lừa
Baboon : khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird : con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny : con thỏ
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp : con cá chép
Caterpillar : sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua : chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee : con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada : con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo : vẹt mào
Crab : con cua
Crane : con sếu
Cricket : con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund : chó chồn
Dalmatian : chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà một bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant : con voi
Falcon : chim ưng
Fawn : nai, hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal : ngựa con
Fox : con cáo
Frog : con ếch
Gannet : chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil : chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat : con dê
Gopher : chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper : châu chấu nhỏ
Greyhound : chó săn thỏ
Hare : thỏ rừng
Hawk : diều hâu
Hedgehog : con nhím
Heron : con diệc
Hind : hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound : chó săn
Humming Bird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect : côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher : chim bói cá
Lady bird : bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion : sư tử
Llama : lạc đà không bướu
Locust : cào cào
Lopster : tôm hùm
Louse : cháy rận
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm, sâu bướm
Mule : con la
Mussel : con trai
Nightingale : chim sơn ca
Octopus : con bạch tuột
Orangutan : đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter : rái cá
Owl : con cú
Panda : gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet : vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock : con công
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
Chúc bạn học tốt
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
Học Tốt
hãy kể tên 12 động vật bằng tiếng anh
1. Cat
2. Dog
3. Monkey
4. Mouse
5. Rabbit
6. Crocodie
7. Tiger
8. Fish
9. Fox
10. Fly
11. Bird
12. Elephant
cat, dog, lion, elephant, fish, parrot, butterfly, bird, tiger, python, peacock, rabbit
horse (ngựa)
rabbit (thỏ)
turtle (rùa)
dog (chó)
cat (mèo)
shark (cá mập)
monkey (khỉ)
snake (rắn)
bat (dơi) súp dơi :)))
parrot (vẹt)
lion (sư tử)
tiger (hổ)
^^
Kể tên tiếng Anh các con vật bắt đầu bằng chữ Q
hãy kể tên các loài động vật bằng tiếng anh
dusk: vịt
hen: gà
dog: chó
cat: mèo
goat: dê
fish: cá
cow: bò
lion: sư tử
tiger: hổ
horse: ngựa
crocodile: cá sấu
hippo: hà mã
giaffe: hươu cao cổ
lamb: cừu
rabbit: thỏ
squirrel: sóc
mosquito: muỗi
the fly: ruồi
buffalo: trâu
bird: chim...
nhiều lắm, không kể hết được
mouse,dog,duck,bird,python,monkey,bear,peacock,crocodile,cat,..........
biRD,BUTTER FLY,CAT,DOG,COW,HEN,COCK,BAT,CHICKEN,DRAGON,....
Câu hỏi: Hãy đưa 2 con chó, 3 con cừu, một con rắn và một bó cỏ đi qua ngã ba sông.
Luật chơi:
Cừu sẽ ăn được bó cỏ, chó sẽ ăn được cừu, rắn sẽ ăn được cừu và chó, nhưng nếu là 2 con cừu ở cùng nhau thì chó sẽ không ăn được. Chính vì vậy, bạn hãy tìm cách để đưa các con vật và bó cỏ phía trên qua sông, sao cho những con vật hoặc bó cỏ theo ràng buộc phía trên không ở cùng với nhau, để đưa được tất cả qua sông an toàn.
Đặt các bờ sông tại ngã ba theo thứ tự từ phải qua trái là: Bờ sông A, Bờ sông B và Bờ sông C.
Bước một:
Tại Bờ sông A: Cho rắn và bó cỏ lên thuyền để sang Bờ sông B.
Tại Bờ sông B: cho rắn và bó cỏ lên, thuyền quay trở về Bờ sông A.
Tại Bờ sông A: Cho chó và cừu lên thuyền sang Bờ sông B.
Tại Bờ sông B: Cho chó lên bờ, cho rắn xuống thuyền cùng với cừu để sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho cừu lên bờ, thuyền chở rắn quay trở về Bờ sông B.
Tại bờ sông B: Cho rắn lên bờ, chó xuống thuyền trở về Bờ sông A.
Bước 2:
Tại Bờ sông A: Cho chó lên bờ, và cho 2 con cừu xuống thuyền sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho 2 con cừu lên bờ, quay thuyền trở về Bờ sông A.
Tại Bờ sông A: Cho 2 con chó xuống thuyền sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho 2 con chó lên bờ, quay thuyền trở lại Bờ sông B.
Bước 3:
Tại Bờ sông B: Cho bó cỏ và rắn xuống thuyền để sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho bó cỏ và rắn lên bờ. Xong!
Đặt các bờ sông tại ngã ba theo thứ tự từ phải qua trái là: Bờ sông A, Bờ sông B và Bờ sông C.
Bước một:
Tại Bờ sông A: Cho rắn và bó cỏ lên thuyền để sang Bờ sông B.
Tại Bờ sông B: cho rắn và bó cỏ lên, thuyền quay trở về Bờ sông A.
Tại Bờ sông A: Cho chó và cừu lên thuyền sang Bờ sông B.
Tại Bờ sông B: Cho chó lên bờ, cho rắn xuống thuyền cùng với cừu để sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho cừu lên bờ, thuyền chở rắn quay trở về Bờ sông B.
Tại bờ sông B: Cho rắn lên bờ, chó xuống thuyền trở về Bờ sông A.
Bước 2:
Tại Bờ sông A: Cho chó lên bờ, và cho 2 con cừu xuống thuyền sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho 2 con cừu lên bờ, quay thuyền trở về Bờ sông A.
Tại Bờ sông A: Cho 2 con chó xuống thuyền sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho 2 con chó lên bờ, quay thuyền trở lại Bờ sông B.
Bước 3:
Tại Bờ sông B: Cho bó cỏ và rắn xuống thuyền để sang Bờ sông C.
Tại Bờ sông C: Cho bó cỏ và rắn lên bờ. Xong!
nguyễn bích hậu nhiều điểm thế. gần bằng số điển hỏi dáp của tớ
Theo lịch Mặt Trăng có chu kì 12 năm. Mỗi năm tương ứng với tên con vật: Chuột, Trâu, Hổ, Mèo, Rồng, Rắn, Ngựa, Dê, Khỉ, Gà, Chó, Lợn. Biết thứ tự trên không thay đổi và năm 2019 là năm con Lợn. Hỏi tên con vật năm 2110 là gì?
Từ năm 2110 đến năm 2019 có số năm là:
2110-2019= 91(năm)
Theo lịch Mặt Trăng thì từ năm 2019 đến năm 2119 có số chu kì là:
91:2=45(dư 5)
5 con vật bị dư ra là: Chuột, Trâu, Hổ,Mèo, Rồng,
Vậy tên con vật năm 2110 là con Rồng
Bài làm
Từ năm 2019 đến 2110 là số năm là:
2110 - 2019 = 91 ( năm )
Ta có: 91 : 12 = 7 ( dư 7 )
Ta thấy rằng: Từ năm 2019 đến năm 2110 là 91 năm. Tức là 7 lần chu kì và 7 năm.
Nên từ sau 7 lần chu kì thì từ năm 2019 thì vẫn sẽ là con lợn.
Do đó sau 7 lần chu kì và 7 năm thì sẽ là năm con ngựa.
Vậy tên con vật của năm 2110 là năm con ngựa.
Con chó đen người ta gọi là con chó mực. Con chó vàng, người ta gọi là con chó phèn. Con chó trắng người ta gọi là con chó cò. Vậy con chó đỏ, người ta gọi là con chó gì?
Có một anh chàng người muốn làm quen với một cô gái, liền chạy lại hỏi tên, cô gái nói:
- Anh hãy đếm xem trong giỏ có bao nhiêu bắp (ngô) thì khắc biết tên tôi. Anh chàng đếm được 12 cây bắp, hỏi cô gái đó tên gì
Con chó đỏ thì gọi là con chó đỏ
Cô gái tên là Tố Nga.
cô đó tên là Tố Nga ,con chó đỏ gọi là con chó đỏ
cô đó tên là Tố Nga
con chó đỏ gọi là con chó đỏ