Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
speak/ to/ I/ Sally/ May/ please?
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
with/ want/ go/ I/ friends/ to/ fishing/ my.
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
I’d/ Yes/ love/ to.
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
call/ I/ you/ back/ will.
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
for/ like/ go/ you/ to/ Would/ a/ walk?
Bài 2: Sắp xếp các từ đã cho thành câu đúng.
1. airport/He/be/the/waiting/us/may/at/for.
2. might/John/your/come/party/to.
3. room/I/the/May/leave?
4. your/I/May/eraser/use/,/please/?/Yes/,you/course/of/may.
5. that/touch/Don’t/ write/it/be/because/dangerous/might.
Bài 3: Dựa vào những từ gợi ý, dùng might/might not(mighn’t) để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. I/go to the party.
.....................................................................................................................................
2. She/not talk to him.
.....................................................................................................................................
3. They/lose the game.
.....................................................................................................................................
4. Everybody/come to my concert
.....................................................................................................................................
5. The government/not win the election
…………………………………………………………………………………….
Bài 2: Sắp xếp các từ đã cho thành câu đúng.
1. airport/He/be/the/waiting/us/may/at/for.
He may be waiting for us at the airport
2. might/John/your/come/party/to.
John might come to your party
3. room/I/the/May/leave?
May I leave the room?
4. your/I/May/eraser/use/,/please/?/Yes/,you/course/of/may.
May I use your eraser, please? Yes, of course you may
5. that/touch/Don’t/ write/it/be/because/dangerous/might.
Don't touch that write becayse it might be dangerous
Bài 3: Dựa vào những từ gợi ý, dùng might/might not(mighn’t) để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. I/go to the party.
.......................I might go to the party ..............................................................................................................
2. She/not talk to him.
........She mightn't talk to him .............................................................................................................................
3. They/lose the game.
............They might lose the game .........................................................................................................................
4. Everybody/come to my concert
........Everybody mightn't come to my concert .............................................................................................................................
5. The government/not win the election
……The government might not win the election……………………………………………………………………………….
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
/phone/ is/ number/ What/ her/?
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
phone/ How/ her/ is/ much/ mobile?
Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
new/ is/ mobile/ very/ Your/ phone/ nice
Sắp xếp các từ sau thành 1 câu : đứng / sững / Hàn. / vịnh / sừng / Hồng / trong
Hòn Hồng sừng sững đứng trong vinh Hàn
bạn bị thiếu chữ Hòn nha