Khoanh tròn từ khác loại
A. Circle
B. Star
C. Waste basket
D. Diamond
Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.
1. A. draw | B. place | C. hate | D. date |
2. A. speak | B. ear | C. near | D. bear |
3. A. age | B. headache | C. matter | D. make |
4. A. visit | B. was | C. music | D. sat |
5. A. cook | B. floor | C. foot | D. soon |
1A
2ko có đáp án đúng
3C
4D
5ko có đáp án đúng
I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác
loại.
0. A. old B. short C. teacher D. young
1. A. slim B. who C. tall D. big
2. A. than B. thick C. thin D. weak
3. A. fish B. beef C. shorter D. meat
4. A. there B. that C. this D. thanks
0.C
1.B
2.A
3.C
4.D
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3. A. site B. fire C. visit D. flight
4. A. flexible B. e-learning C. education D. schedule
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
A. .Khoanh tròn từ khác loại:
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. decided
B. planned
C. arranged
D. offered
4.
A. sale
B. cake
C. crash
D. play
3. A
decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định
planned /ˈplænd/: được kế hoạch
arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp
offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị
“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.
Chọn A.
4. C
sale /seɪl/ (v): bán
cake /keɪk/ (v): đóng bánh
crash /kræʃ/ (v): treo, đơ
play /pleɪ/ (v): chơi
“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.
Chọn C.
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
2. A. jump B. run C. go D. smell
3. A. town B. city C. country D. house
4. A. travel B. bike C. bus D. coach
1 a computer
2 d smell
3 d house
4 a trave
Khoanh tròn vào từ khác loại
a,your b,my c,him d,her
C . Him vì các từ như your , my , her đều có nghĩa là : của ai đó . Nhưng từ " him " lại mang nghĩa là : anh ta . Khác nhau hoàn toàn lun còn gì .
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. museum B. heritage C. restaurant D. gallery
2. A. communicate B. intelligence C. interactive D. technology
a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1.
A. unreliable
B. intelligent
C. easygoing
D. educational
2.
A. promise
B. finish
C. decide
D. answer
1. B
unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ (adj): không đáng tin cậy
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ (adj): thông minh
easygoing /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính
educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): mang tính giáo dục
Phương án B trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Chọn B.
2. C
promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa
finish /ˈfɪn.ɪʃ/ (v): hoàn thành
decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định
answer /ˈɑːn.sər/ (v): trả lời
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.
Chọn C.