Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các ion: F - , C l - , B r - , I - ?
A. A g N O 3 .
B. N H 4 N O 3 .
C. N a H S O 4 .
D. B a ( O H ) 2 .
Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ
A. D u n g d ị c h H 2 S O 4 l o ã n g
B. D u n g d ị c h N a O H
C. D u n g d ị c h A g N O 3 / N H 3
D. N a k i m l o ạ i
Đáp án : C
Glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc còn saccarozơ thì không.
Để phân biệt được dung dịch NaF và dung dịch NaCl, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau đây?
A. Ba(OH)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. hồ tinh bột
Do AgF không kết tủa nên NaF không tác dụng với AgNO3; còn NaCl tác dụng với AgNO3 tạo ra kết tủa trắng AgCl
Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3, FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4 ?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, FeCl2, FeCl3, CrCl3?
Trích mẫu thử
Cho dung dịch NaOH tới dư vào các mẫu thử
- mẫu thử nào tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3
\(FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\)
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng xanh là FeCl2
\(FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl\)
- mẫu thử nào tạo kết tủa màu lục là CrCl3
\(CrCl_3 + 3KOH \to Cr(OH)_3 + 3KCl\)
- mẫu thử không hiện tượng là NaCl
Cho dd NaOH :
- Kết tủa trắng xanh , hoá nâu trong không khí : FeCl2
- Kết tủa nâu đỏ : FeCl3
- Kết tủa vàng : CrCl3
- Không HT : NaCl
Trích mẫu thử :
+Cho KOH dư vào mỗi dung dịch
-D2 nào xuất hiện kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí : FeCl2
-D2 xuất hiện kết tủa nâu đỏ : FeCl3
-D2 xuất hiện kết tủa màu lục sau tan : CrCl3
-D2 không hiện tượng : NaCl
Để phân biệt các este riêng biệt: metyl axetat, vinyl fomiat, metyl acrylat, ta có thể sử dụng các thuốc thử nào sau đây?
A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom.
D. Dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
Đáp án : C
Ba este là: (1) CH3COOCH3; (2) HCOOCH=CH2; (3) CH2=CH–COOCH3
Dùng AgNO3/NH3 thì chỉ (2) phản ứng.
Sau đó, cho Br2 vào thì (3) làm mất màu.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch H C l , M g B r 2 , K I ?
A. A g N O 3 .
B. NaCl.
C. NaOH.
D. B a N O 3 2 .
Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại
B. Kim loại sắt và đồng
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Kim loại nhôm và sắt
Đáp án A
Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại
Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen?
A. dd Brom
B. dd KMnO4
C. dd AgNO3/NH3
D. dd HNO3
Đáp án B
Hướng dẫn
Benzen không làm mất màu dd thuốc tím ở mọi điều kiện.
Etylen (Các ankyl benzen) làm mất màu dd thuốc tím trong đk có nhiệt độ: 80-100 độ C
Stiren làm mất màu dd thuốc tím ở đk thường
Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.
Đáp án: A. Cu(OH)2
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (xanh lam) + 2H2O
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu (xanh lam) + 2H2O
C5H11O5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH C5H11O5COONa + Cu2O↓ (đỏ gạch) + 3H2O
HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → Na2CO3 + 2Cu2O↓ (đỏ - gạch) + 6H2O