Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu: 30 Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu: 31 Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu: 32 Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu: 33 Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu: 34 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu: 35 Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu: 36 Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan
-Giúp mình với mình đang vội.
Câu: 30 Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu: 31 Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu: 32 Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu: 33 Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu: 34 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu: 35 Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu: 36 Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan
Rừng rậm và xa van là cảnh quan môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường hoang mạc
mik chọn đáp án C. môi trường nhiệt đới
Rừng rậm và xa van là cảnh quan môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường hoang mạc
Rừng rậm và xa van là cảnh quan môi trường nào ?
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường hoang mạc
HT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA 7 NĂM HOAC 2021- 2022
Câu 1. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
Câu 2. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
Câu 4. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
Câu 5. Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
Câu 6. Tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân do
Câu 8. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 9. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
Câu 10. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 11. Thảm thực vật nào môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 12. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
Câu 14. Kể tên các kiểu môi trường đới ôn hòa:
Câu 15. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:
Câu 16. Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
Câu 17. Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:
Câu 18. nguvên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?
Câu 19. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
Câu 20. Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm
Câu 21. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
Câu 22. Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là
Câu 23. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
Câu 24. Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là
Câu 25. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của
Câu 26. Loài động vật nào sống ở đới lạnh?
Câu 27. “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc” là do
Câu 28. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã
Câu 29. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
Câu 30. Phần lớn các hoang mạc nằm
Câu 31. Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng
Câu 32. Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
Câu 33. Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
Câu 34. Diện tích các hoang mạc có xu hướng
Câu 35. Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh là
Câu 36. Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc
Câu 37. Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí của đới khí hậu nào?
Câu 38. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
Câu 39. Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là
Câu 40. Đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh?
Câu 41. Là học sinh em làm gì góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 42. Cho biết vị trí môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 43. Đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc?
Câu 44. Nêu vị trí môi trường nhiệt đới?
cảnh quan đặc trưng của các môi trường: xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, đới ôn hoà
- Có khí hậu nóng ẩm quanh năm (quanh năm nóng trên 25°c, mưa từ 1.500 — 2.000mm). - Có rừng rậm xanh quanh năm phát triển ở khắp nơi (rừng rậm rạp, nhiều tầng; tập trung nhiều loài cây, chim, thú trên thế giới).
tham khảo
Cảnh quan của môi trường nhiệt đới:
- Rừng thưa, xa-van, bán hoang mạc .
* Xích đạo ẩm:
- Nóng quanh năm.
- Nhiệt độ 25độ C- 28 độ C.
- Biên độ nhiệt 3 độ C.
- Mưa quanh năm, trung bình 1500mm- 2500mm.
- Độ ẩm cao , >80%.
- Cảnh quan: rừng rậm xanh quanh năm, nhiều tầng,nhiều loại cây và nhiều chim thú sinh sống.
* Nhiệt đới:
- Nhiệt độ nóng quanh năm >20 độ C.
- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng tăng, trong măm có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
- Lượng mưa tập trung theo mùa, càng gần chí tuyến mùa khô càng kéo dài.
- Cảnh quan: trùng thưa, xa-van, bán hoang mạc.
* Nhiệt đới gió mùa:
Nhiệt độ trung bình >20 đ, biên độ nhiệt 8 độ C
Nêu vị trí của các môi trường đới nóng (môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới,môi trường nhiệt đới gió mùa và môi trường đới ôn hòa?)
1. MT xích đạo ẩm : nằm trong khoảng từ 5°B đến 5°N.
2. MT nhiệt đới : nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 5o đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.
3. MT nhiệt đới gió mùa : chủ yếu nằm ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á.
4. MT đới ôn hòa : nằm khoảng từ vòng cực – chí tuyến ở cả hai nửa bán cầu
xác định các biểu đồ sau thuộc kiểu môi trường nào?
A.
Môi trường nhiệt đới gió mùa, Môi trường hoang mạc.
B.
Môi trường ôn đới hải dương, Môi trường ôn đới lục địa.
C.
Môi trường xích đạo ẩm, Môi trường nhiệt đới gió mùa.
D.
Môi trường nhiệt đới, Môi trường nhiệt đới gió mùa
Nêu vị trí phân bố, đặc điểm khí hậu, thảm thực vật đặc trưng của đới nóng và các môi trường thuộc đới nóng (môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đơi gió mùa)
So sánh về vị trí và đặc điểm khí hậu và cảnh quan của môi trường xích đạo ẩm , môi trường nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa .
Nhận định
Đúng/ Sai
A. Đới ôn hòa gồm các môi trường: Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hải, nhiệt đới gió mùa
B. Môi trường xích đạo ẩm có mưa vào mùa hè
C. Môi trường xích đạo ẩm có rừng phát triển, 3 tầng tán
E. Nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới là Hoa Kì
F. Môi trường ôn đới hải dương có khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm
G. Môi trường nhiệt đới thích hợp cho phát triển cây lương thực và cây công nghiệp
H. Ở môi trường nhiệt đới, thảm thực vật thay đổi dần về hai chí tuyến, càng về chí tuyến càng phát triển mạnh
I. Môi trường nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường
Câu 17. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã
A. kí hiệp định thương mại tự do B. thành lập các hiệp hội khu vực
C. kí nghị định thư Ki-ô-tô D. hạn chế phát triển công nghiệp
nhiều quá, chia nhỏ thành từng bài nhỏ một đi bạn.
Đúng/ Sai
A. Đới ôn hòa gồm các môi trường: Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hải, nhiệt đới gió mùa (S)
B. Môi trường xích đạo ẩm có mưa vào mùa hè (S)
C. Môi trường xích đạo ẩm có rừng phát triển, 3 tầng tán (S)
E. Nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới là Hoa Kì (Đ)
F. Môi trường ôn đới hải dương có khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm (Đ)
G. Môi trường nhiệt đới thích hợp cho phát triển cây lương thực và cây công nghiệp (S)
H. Ở môi trường nhiệt đới, thảm thực vật thay đổi dần về hai chí tuyến, càng về chí tuyến càng phát triển mạnh (S)
I. Môi trường nhiệt đới gió mùa có nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường (S)
Câu 17. Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã
A. kí hiệp định thương mại tự do B. thành lập các hiệp hội khu vực
C. kí nghị định thư Ki-ô-tô D. hạn chế phát triển công nghiệp
I. TRẮC NGHIỆM
1. Môi trường đới nóng gồm có các kiểu môi trường :
A. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường địa trung hải
C. Môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường cận nhiệt đới gió mùa
2. Dân số thế giới tăng nhanh và đột ngột vào những năm nào của thế kỷ XX
A. Năm 1950 B. Năm 1960
C. Năm 1970 D. Năm 1980
3. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự bùng nổ dân số:
A. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%
D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
II. TỰ LUẬN
1. Tại sao diện tích xavan đang ngày càng mở rộng trên thế giới ?
2. Cho bảng số liệu sau đây :
Năm | Dân số ( triệu người ) | Diện tích rừng ( triệu ha ) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
a) Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á ?
b) Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp gì ?
I. TRẮC NGHIỆM
1. Môi trường đới nóng gồm có các kiểu môi trường :
A. Môi trường hoang mạc
B. Môi trường địa trung hải
C. Môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường cận nhiệt đới gió mùa
2. Dân số thế giới tăng nhanh và đột ngột vào những năm nào của thế kỷ XX
A. Năm 1950 B. Năm 1960
C. Năm 1970 D. Năm 1980
3. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự bùng nổ dân số:
A. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%
D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập
II. TỰ LUẬN
1. Tại sao diện tích xavan đang ngày càng mở rộng trên thế giới ?
Bởi vì lượng mưa ít cộng với sự tàn phá rừng của con người đã làm đất dần bị thoái hóa dẫn đến xavan và hoang mang ngày càng mở rộng. Còn khí hậu ở môi trường nhiệt đới có thời kì khô hạn , càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng dài . con người phá rừng và cây bụi để lấy gỗ hoặc làm nương rẫy . diện tích đất đai bị xói mòn , rửa trôi , bạc màu ngày càng rộng , cây cối không thể mọc lại được .
2. Cho bảng số liệu sau đây :
Năm | Dân số ( triệu người ) | Diện tích rừng ( triệu ha ) |
1980 | 360 | 240,2 |
1990 | 442 | 208,6 |
a) Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á ?
- Nhận xét: dân số càng tăng thì diện tích rừng càng giảm.
b) Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp gì ?
-Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp:
+ Giảm tỉ lệ gia tăng dân số , phát tiển kinh tế .
+ Nâng cao đới sống của người dân trong đới nóng sẽ có tác dụng tích cực tới tài nguyên và môi trường .
+Mỗi nhà đẻ trung bình 2 con