Trong các đồn điền, người ta thường trồng các loại cây:
A. Cây hoa màu.
B. Cây lương thực.
C. Cây công nghiệp dài ngày.
D. Cây lấy gỗ sản xuất.
Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây lấy gỗ.
Câu 47: Loại cây trồng nào chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?
A. Cây lương thực. B. Cây công nghiệp. C. Cây lấy gỗ. D. Cây ăn quả.
giải dàm ạ :))
Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả
Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả
A
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
1) Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
2) Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
3) Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.
4) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của nhóm cây công nghiệp thấp nhất
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Ai là người dời đô từ Hoa Lư( Ninh Bình) ra Thăng Long?
Lý Thường Kiệt
Lý Thái Tổ( Lý Công Uẩn)
Lý Thánh Tông
Lý Chiêu Hoàng
Đâu không phải là hoạt động sản xuất nông nghiệp chính ở đồng bằng Bắc Bộ?
Trồng cây lương thực, cây ăn quả
Trồng cây công nghiệp lâu năm
Nuôi gia súc, gia cầm
Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
Điều kiện nào khiến đồng bằng Bắc Bộ trở thành vùng trồng rau xứ lạnh?
Có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào
Có mùa đông kéo dài từ 3-4 tháng, nhiệt độ hạ thấp
Người dân có kinh nghiệm trồng rau
Có mùa đông dài hơn mùa hè
1. Lý Thái Tổ
2. Đáng bắt và nuôi trồng thủy sản
3 . Có mùa đông kéo dài từ 3-4 tháng, nhiệt độ hạ thấp
Câu 18: Thế mạnh nổi bật trong nông nghiệp của ĐBSCL là?
A: Cây công nghiệp, thủy sản, chăn nuôi đại gia súc
B: Cây lương thực, cây ăn quả thủy sản, chăn nuôi gia cầm
C: cây công nghiệp ngắn ngày, cây thực phẩm
D: Cây công nghiệp, chăn nuôi, cây thực phẩm
Câu 19: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của ĐBSCL là
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 20. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng B. Sản xuất hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là gì?
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây ăn quả
D. Cây lấy gỗ.
Hoàn thành bảng tổng kết dưới đây ,nêu rõ sự khác nhau trong sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực ở Châu Phi
Cây công nghiệp | Cây lương thực | |
Hình thức, kĩ thuật sản xuất | ||
Mục đích sản xuất | ||
các cây chính, phân bố |
Đặc điểm | Cây công nghiệp | Cây lượng thực |
Hình thức, kĩ thuật sản xuất | - Ở trong các đồn điền - Kĩ thuật sản xuất: Quy mô lớn, theo hướng chuyên môn hóa | - Canh tác trên các nương rẫy - Kĩ thuật sản xuất: Quy mô nhỏ, kĩ thuật lạc hậu, thiếu phân bón, chủ yếu dựa vào sức người. |
Mục đích sản xuất | - Để xuất khẩu | - Tiêu dùng trong nước, kinh tế tự cung tự cấp |
Các cây chính, phân bố | - Cà phê: Ở vùng duyên hải vịnh Ghi-nê và cao nguyên Đông Phi. - Ca cao: Phân bố ở vùng duyên hải phía bắc vịnh Ghi-nê. - Lạc: Ở Ni-giê, Ca-mơ-run, Xu-đăng, Cộng hòa Dân chủ Công-gô,... | - Lúa mì: Phía Bắc, phía Nam của châu Phi, Cộng hòa Nam Phi. - Ngô: Phía Bắc, phía Nam của châu Phi, ven biển. |
Đó là những gì mình học được, còn đúng hay sai mình cũng chưa biết nha.
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 2000 và 2010?
1) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, trong đó cây lương thực giảm nhanh.
2) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tăng, trong đó cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
3) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm tăng, trong đó cây lương thực tăng nhanh.
4) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả giảm, trong đó cây công nghiệp lâu năm giảm nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4