Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường là hạn chế của:
A. khí hậu ôn đới lục địa
B. khí hậu ôn đới hải dương
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa
D. khí hậu nhiệt đới xích đạo
25. Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương
c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.
Căn cứ vào hình 14.2 SGK trang 52, hãy cho biết kiểu khí hậu nào sau đây có biên đô nhiệt trung bình năm cao nhất?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
D. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
trình bày vị trí , đặc điểm khí hậu ,cảnh quan của môi trường xích đạo ẩm , nhiệt đới gió mùa, ôn đới lục địa, ôn đới hải dương
Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ 5°B đến 5°N.
- Có khí hậu nóng ẩm quanh năm (quanh năm nóng trên 25°c, mưa từ 1.500 — 2.000mm). - Có rừng rậm xanh quanh năm phát triển ở khắp nơi (rừng rậm rạp, nhiều tầng; tập trung nhiều loài cây, chim, thú trên thế giới).
Môi trường nhiệt đới gió mùa chủ yếu nằm ở Nam Á và Đông Nam Á.
- Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa: + Nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, nhưng thay đổi theo mùa: một mùa có nhiệt độ cao (trên 29°c vào cuối mùa) và một mùa có nhiệt độ thấp hơn. + Lượng mưa trung bình năm trên l.õOOmm, nhưng thay đổi theo mùa: một mùa mưa nhiều, chiếm 70 — 95% lượng mưa cả năm và một mùa mưa ít. - Thời tiết diễn biến thất thường: mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến muộn; lượng mưa có năm ít, năm nhiều dễ gây ra hạn hán, lũ lụt.
- Cảnh quan thiên nhiên biến đổi theo thời gian và không gian do có sự khác nhau về lượng mưa và về phân bố mưa trong năm giữa các địa phương và giữa các mùa. + Về mùa mưa, cây cối xanh tươi; về mùa khô, cây cối rụng lá, trơ cành. + Ở những nơi mưa nhiều, rừng có nhiều tầng; trong rừng có một số cây rụng lá vào mùa khô. + Ở những nơi mưa ít, có đồng cỏ cao nhiệt đới. + Ở vùng cửa sông, ven biển xuất hiện rừng ngập mặn.
nếu được chọn sống ở 1 trong các khí hậu đã hc (xích đạo ẩm,nhiệt đới,nhiệt đới gió mùa,ôn đới hải dương,ôn đới lục địa ,địa trung hải)thì em sẽ chọn môi trường nào ?vì sao?
trình bày đặc ddiemr khí hậu của các kiểu moi trường nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới, ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hải
*Môi trường nhiệt đới gió mùa
-Nhiệt độ thay đổi :
+ Mùa gió Tây Nam có nhiệt độ cao và lượng mưa lớn
+ Mùa gió Đông Bắc có nhiệt độ thấp và lượng mưa ít
+ Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C . Biên độ nhiệt năm khoảng 8 độ C
+ Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm tập trung chủ yếu vào mùa mưa
- Thời tiết diễn biến thất thường
+ Năm mưa nhiều năm mưa ít
+ Năm nhiều bão năm ít bão
+ Năm mùa rét đến sớm năm mùa rét đến muộn
Môi trương nhiệt đới
- Nhiệt độ
+ Nhiệt đọ trung bình năm trên 20 độ C , biên độ nhiệt namwd khoảng 8 độ C
+ Biên độ nhiệt nằm càng xa xích đạo thì càng lớn ( >10 )
+ 1 năm có 2 lần nhiệt độ lên cao lúc mặt trời đi qua thiên đỉnh
- Lượng mưa
+ Có 2 mùa rõ rệt 1 mùa khô và 1 mùa mưa , càng đi về phía chí tuyến thì khô hạn càng kéo dài
+ Lượng mưa trung bình năm từ 500 \(\Rightarrow\) 1000 mm chủ yếu tập trung vào mùa mưa
Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là *
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là *
A. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới.
B. Đới khí hậu cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
C. Đới khí hậu xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, cực và cận cực.
D. Đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
Câu 64: Đới khí hậu nào không phân thành các kiểu khí hậu?
A. Đới khí hậu xích đạo.
B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu ôn đới.
D. Đới khí hậu cận nhiệt.
Câu 65: Khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?
A. Bắc Á.
B. Đông Nam Á.
C. Đông Á.
D. Tây Nam Á.
Câu 66: Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ấn Độ có mật độ dân số:
A. Dưới 1 người/km2.
B. Từ 1 đến 50 người/km2.
C. Từ 50 đến 100 người/km2.
D. Trên 100 người/km2.
Câu 67: Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á?
A. Gia tăng dân số ngang mức trung bình thế giới.
B. Đông dân nhất thế giới.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Dân cư phân bố không đều.
Câu 68: Năm 2002, dân số châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 60%.
B. 60,6%.
C. 61%.
D. 62%.
Câu 69: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào?
A. Hoa Bắc.
B. Ấn Hằng.
C. Hoa Trung.
D. Lưỡng Hà.
Câu 70: Các đồng bằng lớn ở châu Á chủ yếu được hình thành do
A. quá trình băng hà.
B. phù sa biển.
C. sự nâng lên của thềm lục địa.
D. phù sa các con sông lớn.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới.
B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa.
D. khí hậu cận cực gió mùa.
Nêu các sản Phẩm trồng trọt của các kiểu khí hậu sau :cận nhiệt đới gió mùa ,địa trung hải ,ôn đới hải dương ,ôn đới lục địa