một ng dùng sợi dây kéo từ từ vật lên phương ngang , tăng dần lực kéo rheo chuyển động thẳng đều lúc đó cường độ lực kéo là 500 N
Câu 10: Một vật có khối lượng 3,2 kg được buộc vào một sợi dây nhẹ.Cần tác dụng vào một lực kéo theo phương thẳng đứng chiều từ dưới lên để vật chuyển động thẳng đều. Độ lớn của lực kéo là: A. Fk > 32 N B. Fk < 32 N C. Fk = 32 N D. Fk > 3,2 N
Câu 1: Một vật có khối lượng 5 kg được kéo chuyển động thẳng đều trên bề mặt nằm ngangvới lực kéo có phương ngang, chiều từ trái sang phải có cường độ 20N.
a. Kể tên các lực tác dụng lên vật và tính độ lớn của các lực đó.
b. Biểu diễn các lực trên với tỉ xích tùy chọn.
Câu 2: Người kéo một vật nặng trên sàn. Biểu diễn vectơ lực kéo tác dụng lên vật theo tỷ xích tùy chọn. Biết các yếu tố của lực: Điểm đặt tại vị trí A trên vật ; Phương hợp với phương thẳng đứng 1 góc 600
Chiều hướng lên sang phải ; Độ lớn 15N.
Câu 3: Một người có khối lượng 45kg, ngồi lên một cái ghế có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc mỗi chân ghế với mặt sàn là 10cm2. Biết ghế có 4 chân.
a) Tính áp lực của người tác dụng lên ghế?
b) Tính áp suất của ghế tác dụng lên mặt sàn nằm ngang khi người ngồi?
3, Ta có : \(\begin{cases} m_{ng}=45kg\\ m_{gh}=5kg\\ S_{1c}=10cm^2=0,001m^2 \end{cases} \)
a) Áp lực của người tác dụng lên ghế là:
\(F=P=10.m_{ng}=10.45=450(N)\)
b) Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế:
\(S=4.S_{1c}=4.0,001=0,004(m^2)\)
Áp suất của các chân ghế tác dụng lên mặt đất là:
\(p=\dfrac{P_{ng}+P_{gh}}{S}=\dfrac{10.(45+5)}{0,004}=125000(N/m^2)\)
Câu 3:
\(a,F=10.m=10.45=450\left(N\right)\\ b,F=450N\\ S=10cm^2.4=40cm^2=4.10^{-3}m^2\\ \Rightarrow p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{450}{4.10^{-3}}=112500\left(Pa\right)\)
1
a, trọng lực và lực kéo.
độ lớn của lực:P =10.m=10.5=50N
b, độ lớn F=20N
tỉ xích 1cm=10N
F 10N
2/ tỉ xích 1cm=7,5N
A F
c3/ áp
a, áp lực của người tác dụng lên ghế: P=10.m=45.10=450N
b, diện tích tiếp xúc của ghế với mặt sàn là:
10.4=40cm\(^2=0,04m^2\)
áp suất của ghế tác dụng lên mặt sàn nằm ngang khi người ngồi là:
\(P=\dfrac{F}{S}=\dfrac{\left(45+5\right).10}{0,04}=12500\left(Pa\right)\)
Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố
định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả
lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố
định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả
lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 25N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 50N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
Trl :
=> Đáp án : B
#hoc_tot#
:>>>
Người ta dùng một palăng gồm một ròng rọc động và một ròng rọc cố
định để đưa một vật có khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 8m. Hãy chọn câu trả
lời đúng:
A. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 8m.
B. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 8m.
C. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển lên trên 16m.
D. Lực kéo vật là 250N và đầu sợi dây phải di chuyển xuống dưới 16m.
bn xem những thí nghiệm khổng lồ ak
:V
? thi nghiem ko lo
dùng ròng rọc động để kéo một vật nặng 50n lên cao 2m.thông tin nào sau đây đúng
A.ròng rọc dịch chuyển 2m
B.lực kéo sợi dây ở ròng rọc động nhiều nhất là 25n
C.công của lực kéo sợi dây ròng rọc ít nhất là 1000j
D.cả 3 phương án đều đúng
- Đo lực kéo vật theo phương thẳng đứng như hình 16.3 và ghi kết quả đo được vào bảng 16.1.
Lực kéo vật lên trong trường hợp | Chiều của lực kéo | Cường độ của lực kéo |
Không dùng ròng rọc | Từ dưới lên | ... N |
Dùng ròng rọc cố định | ... N | ... N |
Dùng ròng rọc động | ... N | ... N |
- Đo lực kéo vật qua ròng rọc cố định như hình 16.4. Kéo từ từ lực kế. Đọc và ghi số chỉ của lực kê vào báng 16.1.
- Đo lực kéo vật qua ròng rọc động như hình 16.5. Kéo từ từ lực kế. Đọc và ghi số chi của lực kế vào bảng 16.1.
Học sinh tự làm thí nghiệm kiểm tra và điền vào bảng kết quả thu được.
Ví dụ: Kết quả thực nghiệm tham khảo:
Lực kéo vật lên trong trường hợp | Chiều của lực kéo | Cường độ của lực kéo |
Không dùng ròng rọc | Từ dưới lên | 4N |
Dùng ròng rọc cố định | 4N | 4N |
Dùng ròng rọc động | 2N | 2N |
Lực kéo vật lên trong trường hợp | Chiều của lực kéo | Cường độ của lực kéo |
Không dùng ròng rọc | Từ dưới lên | 4N |
Dùng ròng rọc cố định | 4N | 4N |
Dùng ròng rọc động | 2N | 2N |
Tóm tắt:
m=0,8kg;
Vo=2,5 m/s; v=7,5m/s
t=10, Fc=2N;
a, a=?, S=?;
b, Fk=?;
c, Fk=? để vật cđ thẳng đều.
Giải
a, \(a=\dfrac{V-Vo}{t}=\dfrac{7,5-2,5}{10}=0,5\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
\(S=Vot+\dfrac{1}{2}at^2=2,5.10+\dfrac{1}{2}.0,5.10^2=50\left(m\right)\)
b, F=ma=0,8.0,5=0,4(N)
=> Fk = F+ Fc= 0,4+2 = 2,4(N)
c, Để vật chuyển động thẳng đều thì độ lớn Fk = Fc = 2(N)
Người ta dùng 1 lực kéo có độ lớn Fk = 50 (N ) để kéo một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực kéo có chiều hướng lên và hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Công của lực kéo khi kéo vật đi được 8 (m) có giá trị bằng
Một người tác dụng 1 lực kéo lên 1 lực kéo phương nằm ngang và có chiều từ trái qua phải cường độ lực kéo đó bằng 200N a) Hãy biểu diễn lực kéo đó (tỷ lệ xích 10cm ứng với 50N) b) Tính công người đó đã thực hiện khi kéo vật đó di chuyển quãng đường 3m (A = F . S = 200 . 3 = 600)