Vật nuôi quan trọng nhất ở Bắc Á là:
A. c
B. Bò
C. Gà
D. Tuần lộc
3. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là
A. A. trồng lương thưc.
B. B. chăn nuôi.
C. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ.
D. D. Thương mại.
4 4. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á là
A. A. trâu. B. B. bò. C. C. tuần lộc. D. D. dê.
5 5. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm
A. A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. B. B. nằm ở phía Tây Châu Á. C. C. kéo dài trên nhiều vĩ độ. D. D. nằm ở phíaTây Á.
6 6. khu vực Tây Nam Á không có khí hậu A. A. Cận nhiệt địa trung hải. B. B. Nhiệt đới gió mùa. C. C. cận nhiệt lục địa. D. D. Nhiệt đới khô.
7 7. Đại bộ phận Tây Nam Á có khí hậu
A. A. nhiệt đới khô. B. B. ôn đới núi cao. C. C. nhiệt đới gió mùa. D. D. cận nhiệt gió mùa.
8 8. Nam Á ít lạnh hơn những nơi khác có cùng vĩ độ là do
A. A. chịu ảnh hưởng của dòng biển và đại dương ở phía Nam
. B. B. có dãy Hi-ma-lay-a chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống.
C. C. phần lớn diện tích nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. D. địa hình núi song song đón gió..
9 9 . Đặc điểm nào sau đây đúng với Châu Á ?
A. A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. B. A,C,D đúng C. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. D. là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn.
10 10. Một số nước ở Tây Nam Á có nguồn thu nhập cao chủ yếu dựa vào tài nguyên nào ? A. A. Dầu mỏ. B. B. than. C. C. đất. D. D. Rừng.
Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào?
A. Nam Á
B. Bắc Á.
C. Đông Á.
D. Tây Á.
Câu: 7. Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Voi. B. Tuần lộc C. Hải cẩu. D. Chim cánh cụt.
Câu: 8.Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu: 9. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 22. Các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và
vật nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Câu 23. Các nước thuộc khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có các loại cây trồng và vật
nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Câu 22. Các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng và
vật nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Câu 23. Các nước thuộc khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có các loại cây trồng và vật
nuôi chủ yếu là:
A. trâu bò, lợn, lúa gạo, cà phê, cao su, dừa.
B. trâu bò, cừu, bông, lúa mì, tuần lộc.
C. cừu, bông, lúa mì, chà là.
D. lạc đà, tuần lộc, trâu bò, lợn, lúa gạo.
Thực vật và động vật tiêu biểu được nuôi trồng và rất quan trọng đối với người dân hoang mạc là A. ngựa-cam,chanh. B. dê, cừu-lúa mì. C. chà là-lạc đà . D. bò-ôliu.
Trong chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918), thuộc địa nào dưới đây được Pháp coi là có vai trò quan trọng để cung cấp nhân vật lực phục vụ cuộc chiến
A. Bắc phi. B. Bắc Mĩ. C. Đông Dương. D. Đông Á.
thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông cửu long : A cây lương thực B cây công nghiệp C chăn nuôi trâu bò D chăn nuôi lợn
1 chang trại nuôi gà, bò và vẹt. biết số gà là số chẵn lớn nhất có 1 c/s , số bò = 1 phần 2 số gà và số vẹt =1 phần 4số gà và bò.Hỏi chang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con vật?
vì số gà là số chẵn lớn nhất có 1 c/s nên số gà là 8=>số bò là 8:2=4(vì số bò =1/2 số gà
=>số vẹt là 4:4=1
Trang trại nhà bác Hòa có nuôi gà, heo và bò. Biết số bò trong trang trại là 25 con có và chiếm 1/4 tổng số vật nuôi trong trang trại. Số con gà nhiều hơn số con bò là 10phần trăm tổng số lượng vật nuôi. Còn lại là số con heo. Hỏi trang trại có bao nhiêu con heo?
nhanh nha, gấp lém á thanks nhìu, kb nx