Error identification.
Error identification.
for => in
in specialized scientific computation: trong lĩnh vực tính toán đặc biệt.
=>Early electronic computers were the size of a large room, and so enormous computing facilities still exist in specialized scientific computation
Tạm dịch: Máy tính điện tử đời đầu bằng có kích thước to bằng một căn phòng lớn, và vì vậy các cơ sở tính toán khổng lồ vẫn tồn tại trong tính toán khoa học chuyên ngành.
Error identification.
"oxidizes, a process commonly known as rusting" không phải là mệnh đề vì không ở dạng S+V
"oxidizes" sai vì chủ ngữ là "iron" nên cần chia ở dạng bị động
Chuyển vế câu sai về mệnh đề bằng cách:
oxidizes=> it is oxidized
=>When iron is exposed to water, it is oxidized, a process commonly known as rusting.
Tạm dịch: Khi sắt được tiếp xúc với nước, nó bị oxy hóa, một quá trình thường được gọi là rỉ sét.
Error identification.
Ta dùng đại từ quan hệ “which” thay cho chủ ngữ “A laptop computer” nên vế sau ta chia động từ “weigh” theo chủ ngữ “A laptop computer”
weighing => weighs
=>A laptop computer, which is a small mobile personal computer, usually weighs from one to three kilograms.
Tạm dịch: Một chiếc máy tính xách tay, là một máy tính cá nhân di động có kích thước nhỏ, thường có trọng lượng từ một đến ba kilôgam.
Error Identification
advise + O + to –V: khuyên ai đó làm gì
learning => to learn
=>In order not to seem rude, we would strongly advise you to learn both the language and culture before you leave for any foreign country
Tạm dịch: Để không có vẻ thô lỗ, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên học cả ngôn ngữ và văn hóa trước khi bạn đi đến bất kỳ quốc gia nào.
Error Identification
-“be able to – V”: có thể làm gì
-Ta thấy xuất hiện liên từ “and” => Cấu trúc song song
speaking => speak
=>Being able to read and speak a language does not guarantee that misunderstanding will not take place
Tạm dịch: Có thể để đọc và nói một ngôn ngữ không đảm bảo rằng sự hiểu lầm sẽ không diễn ra.
Error Identification
avoid + V –ing: tránh làm gì
to drink => drinking
=>Sometimes it is difficult to avoid drinking when we enjoy an informal party
Tạm dịch: Đôi khi rất khó để tránh uống rượu khi chúng ta tận hưởng một bữa tiệc thân mật.
Error Identification
-become + adj: trở nên như thế nào
-Nhận thấy “interested” là tính từ đứng sau động từ “become” vì vậy ta cần 1 trạng từ đứng trước tính từ đó
-become + adv + adj
increasing => increasingly
=>Americans are becoming increasingly interested in nonverbal communication
Tạm dịch: Người Mỹ càng ngày càng quan tâm đến giao tiếp phi ngôn ngữ.
Error Identification
-Although + S + V = Despite/ Inspite of + N/ V-ing: mặc dù
-there is => bỏ hoặc đổi thành “although”
=>Despite although a lot of stress and pressure in my job, I have never thought of quitting it.
Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều căng thẳng và áp lực trong công việc của tôi, tôi chưa bao giờ nghĩ đến bỏ nó.
Error Identification.