Chất cách điện là chất…….dòng điện đi qua.
A. Cho
B. Không cho
C. Tăng cường cường độ
D. Cho một phần
Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chất dẫn điện là chất……..dòng điện đi qua, chất cách điện là chất………….dòng điện đi qua A. Không cho, không cho B. Cho, không cho C. Cho, cho D. Không cho, cho Câu 25: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện? A. Gỗ B. Thủy tinh C. Nhựa D. Kim loại Câu 26: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 27: Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng dẫn điện tốt tăng dần A. Nước thường dùng, đồng, thủy ngân B. Nước thường dùng, than chì, vàng C. Thủy ngân, các dung dịch muối, sắt D. Bạc, các dung dịch axit, than chì Câu 28: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng: A. Vì đồng dễ kéo sợi, dễ uốn và dễ dát mỏng B. Vì đồng dẫn điện tốt C. Vì đồng là vật liệu khá phổ biến giá không quá mắc so với vật liệu dẫn điện tốt khác D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29: Quan sát hình 9.1 và cho biết bộ phận dẫn điện là: A. Dây tóc, dây trục,hai đầu dây đèn, lõi dây, chốt cắm B. Dây tóc, dây trục, trụ thủy inh, hai đầu dây đèn, lõi dây, chốt cắm C. Dây tóc, dây trục, trụ thủy tinh, hai đầu dây đèn, lõi dây, vỏ dây, chốt cắm D. Dây tóc, dây trục, trụ thủy tinh, hai đầu dây đèn, lõi dây, vỏ dây, chốt cắm, vỏ nhựa của phích cắm Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vật dẫn điện…………khi…………….chạy qua A. Nóng lên, có dòng điện B. Nóng lên, không có dòng điện C. Không nóng lên, có dòng điện D. Cả ba câu đều sai Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự các chất có nhiệt độ nóng chảy tăng dần A. Vonfram, thép, đồng, chì B. Chì, đồng, thép, vonfram C. Chì, thép, đồng, vonfram D. Thép, đồng, chì, vonfram Câu 32: Câu phát biểu nào sau đây sai A. Tác dụng nhiệt của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên B. Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua C. Dòng điện có tác dụng phát sáng D. Tác dụng phát sáng của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng
Câu 24: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chất dẫn điện là chất……..dòng điện đi qua, chất cách điện là chất………….dòng điện đi qua A. Không cho, không cho B. Cho, không cho C. Cho, cho D. Không cho, cho
Câu 25: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện? A. Gỗ B. Thủy tinh C. Nhựa D. Kim loại
Câu 26: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 27: Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng dẫn điện tốt tăng dần A. Nước thường dùng, đồng, thủy ngân B. Nước thường dùng, than chì, vàng C. Thủy ngân, các dung dịch muối, sắt D. Bạc, các dung dịch axit, than chì Câu 28: Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng: A. Vì đồng dễ kéo sợi, dễ uốn và dễ dát mỏng B. Vì đồng dẫn điện tốt C. Vì đồng là vật liệu khá phổ biến giá không quá mắc so với vật liệu dẫn điện tốt khác D. Cả A, B, C đều đúng Câu 29: Quan sát hình 9.1 và cho biết bộ phận dẫn điện là: A. Dây tóc, dây trục,hai đầu dây đèn, lõi dây, chốt cắm B. Dây tóc, dây trục, trụ thủy inh, hai đầu dây đèn, lõi dây, chốt cắm C. Dây tóc, dây trục, trụ thủy tinh, hai đầu dây đèn, lõi dây, vỏ dây, chốt cắm D. Dây tóc, dây trục, trụ thủy tinh, hai đầu dây đèn, lõi dây, vỏ dây, chốt cắm, vỏ nhựa của phích cắm
Câu 30: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vật dẫn điện…………khi…………….chạy qua A. Nóng lên, có dòng điện B. Nóng lên, không có dòng điện C. Không nóng lên, có dòng điện D. Cả ba câu đều sai
Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự các chất có nhiệt độ nóng chảy tăng dần A. Vonfram, thép, đồng, chì B. Chì, đồng, thép, vonfram C. Chì, thép, đồng, vonfram D. Thép, đồng, chì, vonfram
Câu 32: Câu phát biểu nào sau đây sai A. Tác dụng nhiệt của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên B. Vật dẫn điện nóng lên khi có dòng điện chạy qua C. Dòng điện có tác dụng phát sáng D. Tác dụng phát sáng của dòng điện là làm cho vật dẫn điện nóng lên tới nhiệt độ cao và phát sáng
Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,4A. Quan sát bảng giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện sau đây và cho biết giá trị nào của A, B, C, D là không phù hợp?
Hiệu điện thế U(V) | 8 | 9 | 16 | C | D |
Cường độ dòng điện I(A) | 0,4 | A | B | 0,95 | 1 |
A. 0,54A.
B. 0,8A.
C. 19V.
D. 20V.
Đáp án A
Điện trở mạch R = R = U/I = 8/0,4 = 20Ω.
Vậy U = 9V thì I = 9/20 = 0,45A ở đây là 0,54A nên không phù hợp.
Máy biến thế có thể dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
Chọn D. Máy biến thế dùng để làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn này mà giảm dần thì xảy ra điều nào dưới đây?
A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn giảm dần.
B. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng dần.
C. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm dần.
D. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn không thay đổi.
Đáp án: A
Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn này mà giảm dần thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn giảm dần.
Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A. Dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ 0,35A.
B. Dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28mA.
C. Dòng điện đi qua nam châm điện có cường độ là 0,8A.
D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,50A.
Đáp án: B
Ampe kế có giới hạn đo là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện đi qua đèn điôt phát quang có cường độ là 28mA.
1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. được đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
5. Chọn câu Đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
6. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
7. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
8. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha π/2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dòng điện tăng.
D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
9. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/4.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế π/4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế π/4.
1.B
2.A
3.B
4.D
5.D
6.B
7.C
8.B
9.C
10.A
Khi đặt hiệu điện thế 3V vào hai đầu một dây dẫn, thì dòng điện qua dây dẫn này có cường độ là 0,3A.
Nếu cho hiệu điện thế này tăng thêm 12V nữa, thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,6A
B. 0,9A
C. 1,2A D.1,5A
Đặt một hiệu điện thế U = 15V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2,4A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là: A.3,5A B.1A C.0,5A D.0,25A
\(\dfrac{I_1}{I_2}=\dfrac{U_1}{U_2}\Rightarrow I_2=\dfrac{I_1.U_2}{U_1}=\dfrac{2,4.1,5U_1}{U_1}=3,6\left(A\right)\)
K có đáp án, bạn xem lại đề nhé !
Đặt một hiệu điện thế U = 15V vào hai đầu một điện trở . Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 2,4A . Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là :A.3,6A. B.1A C.0,5A D. 0,25A
\(\dfrac{I_1}{I_2}=\dfrac{U_1}{U_2}\Rightarrow I_2=\dfrac{I_1.U_2}{U_1}=\dfrac{2,4.1,5.15}{15}=3,6\left(A\right)\Rightarrow A\)
CĐDĐ chạy qua dây dẫn thì tỉ lệ thuận với HĐT giữa 2 đầu dây và tỉ lệ nghịch vs điện trở của dây
=>U tăng 1,5 lần =>I tăng 1,5 lần=2,4.1,5=3,6A
Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng ?
A. Kim loại là chất dãn điện.
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 Ω.m
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.