Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn:
A. B. C. D.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.
B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.
C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.
D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu 28: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 29: Trang tính gồm có:
A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng.
C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.
Câu 30: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
-----------HẾT----------
Câu 26: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn:
A. B. C. D.
( Không thấy hình )
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.
B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.
C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.
D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu 28: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 29: Trang tính gồm có:
A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng.
C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.
Câu 30: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
1. Trong Word , muốn tô nền cho bảng , sau khi chọn bảng , ta thực hiện thao tác nào sau đây :
A. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chọn nút lệnh Shading
B. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chon nút lệnh Font
C. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chọn nút lênh Borders
D. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Font , chọn nút lệnh Shading
Giúp em với ạ, cảm ơn mọi người nhiều
D. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Font , chọn nút lệnh Shading.
Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New
Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.
Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.
B. Dùng để thay đổi màu chữ.
C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.
Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End
Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:
A. Mario B. Microsoft Word
C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel
Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:
A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh
C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8. Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lề
C. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa
Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ
C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.
Câu 10. Nút lệnh dùng để:
A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân
C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm
Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?
A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn
C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranh
Câu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:
A. Chọn đoạn văn bản
B. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn
D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Câu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:
A. Chọn từ cuối cùng
B. Chọn toàn bộ cụm từ đó
C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đó
D. Dùng phím tắt Ctrl + I
Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình word
A. B. C. D.
Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. Align Right B. Justify
C. Align Left D. Center
Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:
A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ
C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture
Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:
A. File ( Print B. File ( Save
C. File ( New D. File ( Open
Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng
Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?
A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete
C. Phím Enter
Khoanh vào câu trả lời đúng
Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A.
B.
C.
D.
Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A.
B.
C.
D.
Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ?
A.
B.
C.
D.
Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ?
A.
B.
C.
D.
Câu 1: Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?
A. Home. B. Insert. C. View. D. Data.
Câu 2: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font. B. Font Color. C. Font Size. D. Fill Color.
Câu 1: Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?
A. Home. B. Insert. C. View. D. Data.
Câu 2: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?
A. Font. B. Font Color. C. Font Size. D. Fill Color.