Phần trắc nghiệm
Số e trong nguyên tử Al (có số proton = 13), là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 15. Nguyên tử R có 13 e ở vỏ nguyên tử. Vậy tổng số hạt proton trong hạt nhân của nguyên tử R là:
A. 3 B. 11 C. 13 D. 23
một nguyên tử X có tổng số hạt dưới nguyên tử là 42. tính số proton trong nguyên tử X và cho biết X thuộc nguyên tố hoá học bào trong số các nguyên tố có số proton sau đây C:6,N:7,O:8,Na:11,Mg:12,Al:13,K:19.Biết trong nguyên tử X có 1< n/p < 1,5
Do tổng số hạt của nguyên tử X là 42
=> 2pX + nX = 42
Mà \(p_X< n_X< 1,5p_X\)
=> \(12< p_X< 14\)
=> pX = 13
=> X là Al
Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton = 13) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton = 13) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên tố hóa học nhôm (Alo) có số hiệu nguyên tử là 13, chu kỳ 13, nhóm IIIA điều khẳng định nào sau đây về Al là sai A. Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton B. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 13 C. Nguyên tố hóa học này là một kim loại D. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron
Câu 10: Số hạt proton có trong 0,125 mol nguyên tử là
A. 2,03175.1024. B. 1,9565.1024. C. 1,0535. 1024. D. 9,7825. 1023.
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Số hạt proton của X là
A. 10. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 12: Nguyên tử X có 6 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. -6. B. 6+. C. 6. D. 0
Câu 13: Dãy thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng?
A. 2p < 3s < 3p. B. 3s < 3p < 3d. C. 3p < 3d < 4s. D. 3p < 4p < 4d.
Câu 14: Nguyên tử X và Y có đặc điểm sau:
- X có 2 lớp electron, có 4 electron ở phân mức năng lượng cao nhất.
- Y có 3 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là kim loại. B. X và Y đều là phi kim.
C. X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 15: Nguyên tử X có 4 lớp electron. Số electron tối đa có thể có ở lớp thứ N của X là
A. 6. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46 và có số khối bằng 31. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là
A. 14. B. 15. C. 28. D. 30.
Câu 17: Trong tự nhiên, nitơ có hai đồng vị bền: 14N, 15N và oxi có ba đồng vị bền: 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử N2O tối đa có thể được tạo nên từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Câu 18: Mg có 2 đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Tỉ lệ số nguyên tử giữa X và Y là 3/2. Số khối của đồng vị Y là
A. 27. B. 28. C. 25. D. 26.
Câu 19: Nguyên tử 26Fe có số electron trên phân lớp p là
A. 26. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 20: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X) 1s2 (Y) 1s22s22p5 (Z) 1s22s22p63s23p1
(R) 1s22s22p63s23p6 (T) 1s22s22p63s23p64s2
(M) 1s22s22p63s23p63d54s1
Số nguyên tử kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.d
Câu 21:coi hình
Ai giúp e với nguyên tử Al có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Điện tích hạt nhân của Al là bao nhiêu ? Tính số khối của nguyên tử Al?
Điện tích hạt nhân: 13+
Số khối nguyên tử Al: A(Al)= P(Al)+ N(Al)= 13+14=27(đ.v.C)
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 1 hạt. Số proton trong nguyên tử trên là
A. 11
B. 12
C. 13
D.14
giải cách lam giup minh voi a
Có: \(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=40\\n-p=1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}p=13=>e=13\\n=14\end{matrix}\right.\)
=> C
Nguyên tử nguyên tố X có số proton trong hạt nhân (điện tích hạt nhân) là 13+. Trong nguyên tử nguyên tố X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. a) Hãy cho biết tổng số proton và nơtron (số khối) của nguyên tử nguyên tố X. b) Biết proton và nơtron có cùng khối lượng và bằng 1đvC. Tính khối lượng nguyên tử của X. c) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử nguyên tố X. d) X là nguyên tố nào? Kí hiệu hoá học của X.