Hãy điền các hệ số vào trước các công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
_ _ _ A l + _ _ _ H 2 S O 4 → A l 2 S O 4 3 + _ _ _ H 2
A. 2, 3, 1, 3
B. 3, 2, 1, 3
C. 2, 2, 1, 3
D. 2, 3, 3, 1
Chép vào vở bài tập các câu sau đây với đầy đủ các từ và cụm từ thích hợp chọn trong khung:
Chất, nguyên tử, nguyên tố, phân tử, chất phản ứng, phương trình hóa học, chỉ số, hệ số, sản phẩm, tỉ lệ. |
"Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng ..., trong đó ghi công thức hóa học của các ... và ... Trước mỗi công thức hóa học có thể có ...(trừ khi bằng 1 thì không ghi) để cho số ... của mỗi ... đều bằng nhau.
Từ ... rút ra được tỉ lệ số ..., số ... của các chất trong phản ứng ... này bằng đúng ... trước công thức hóa học của các ... tương ứng".
- Phương trình hóa học; chất phản ứng; sản phẩm; hệ số; nguyên tử; nguyên tố.
- Phương trình hóa học; nguyên tử; phân tử; tỉ lệ; hệ số chất.
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). C O 2 + C a O H 2 → C a C O 3 + ?
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). ? + ? A g N O 3 → A l N O 3 3 + 3 A g
A l + 3 A g N O 3 → A l N O 3 3 + 3 A g
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). ? H C l + C a C O 3 → C a C l 2 + H 2 O + ?
2 H C l + C a C O 3 → C a C l 2 + H 2 O + C O 2
Câu 10 Điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào dấu ( ?) và hoàn thành phương trình hóa học sau:
a/ CuO + ? -> CuCl2 + ? b/ ? + H2SO4 -> Al2 (SO4)3 + ?
c/ ? ->Fe2O3 + H2O d/ Cu + ? ->Cu( NO3)2 + ?
e/ ? -> Al2O3 + H2O g/ SO2 + ? ->Na2SO3 + ?
h/ ? + Na2SO4 -> BaSO4 + ? i/ ? + HCl ->CaCl2 + ? + ?
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag↓↓
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4↓↓ + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
Hãy chọn các công thức và các chữ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hóa học sau :
a. .....C2H5OH+.......➝.......+H2↑
b. ......CH3COOH+NaOH➝.........+........
c. (RCOO)3C3H5+H2O➝.......+.......
d.C2H5OH+........➝CH3COOC2H5+......
e.C2H2+Br2-->..............
d.CH4+O2-->...............
g.(RCOO)3C3H5+.......➝xà phòng + ...............
h.Tinh bột 1 Glucozo 2 Rượu etylic 3 Axit axetic 4 etyl axetat
\(a) 2Na + 2C_2H_5OH \to 2C_2H_5ONa + H_2\\ b) CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) (RCOO)_3C_3H_5 +3H_2O \to 3RCOOH + C_3H_5(OH)_3\\ d) C_2H_5OH + CH_3COOH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ e) C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ g) (RCOO)_3C_3H_5 + 3NaOH \to 3RCOONa + C_3H_5(OH)_3\)
Câu 7. Tổng số nguyên tử của công thức ZnSO3 là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 12
Câu 8. Cho phương trình hóa học: Al + Cl2 à AlCl3
Chọn hệ số thích hợp đặt trước Cl2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 9. Chọn phương trình hóa học đúng nhất trong các câu sau:
A. 2Al + 3FeO à Al2O3 + Fe
B. Al + 3FeO à Al2O3 + 3Fe
C. 2Al + 3FeO à Al2O3 + 3Fe
D. 2Al + FeO à Al2O3 + 3Fe
Câu 10. Cân bằng phương trình hóa học sau: Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
Hãy cho biết hệ số đứng trước H2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Mol là gì?
A. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
B. Mol là lượng chất có chứa 7.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
C. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử chất đó
D. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 phân tử chất đó.
Câu 12. Tìm số mol của 3,42 gam C12H22O11 ( biết C=12, H=1, O=16)
A. 1 mol
B. 0,1 mol
C. 0,01 mol
D. 0,05 mol
- Hãy chọn hệ số và công thức thích hợp điền vào chỗ có dấu ba chấm để có các phương trình hóa học đúng:
a) ..... + ...Cu -> ...CuO
b) ...N2 + ....... -> ....NH3
c) ...Fe +...HCl -> ...FeCl2 +......
d) ...Mg(OH)2 -> ...MgO +...H2O
-
-
- Help Me !!!! Mai tớ cần rồi ...
a) \(O_2+2Cu->2CuO\)
c) Fe+ 2HCL -> FeCl2+H2
b) N2+ 3H2-> 2Nh3
a/ O2 + 2Cu ===> 2CuO
b/ N2 + 3H2 ===> 2NH3
c/ Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
d/ 1Mg(OH)2 ===> 1MgO + 1H2O
Chúc bạn học tốt!!!
a. O2 + 2Cu → 2CuO
b. N2 + 3H2 → 2NH3
c. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
d. Mg(OH)2 → MgO + H2O
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các chương trình hóa học sau: ? A l O H 3 → ? + 3 H 2 O