Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành
A. Đậm, gạch chân và nghiêng
B. Gạch chân và nghiêng
C. Đậm và nghiêng
D. Tất cả đều sai
Em hãy đánh dấu (Đ) bên cạnh nút lệnh dùng để trình bày chữ đậm, dấu (N) bên cạnh nút lệnh dùng để trình bày chữ nghiêng.
Nêu các thao tác để trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
- Các thao tác trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân:
• Bước 1: Dùng chuột bôi đen phần văn bản muốn in đậm, chữ nghiêng, hay chữ gạch chân.
• Bước 2: Chọn vào biểu tượng in đậm, chữ nghiêng hay gạch chân tuỳ thích.
I. Chọn và khoanh tròn từ có phần gạch chân đọc khác trong các nhóm từ ( không có cái gạch chân nên em dùng in đậm và in nghiêng ạ ;-;)
1. A. classroom B.school C.afternoon D.book
2. A. luch B.watch C.teacher D.architect
3. A.city B.family C.fifteen D.telephone
4. A.number B.plum C.put D.but
II. Chọn và khoanh tròn phần trả lời đúng cho mỗi câu
1. Tom and Peter are classmates and Mary is___friend
A.his B.her C.their D.our
2.How many ___are there in the living room?-There's only one___
A.couch/couches B.couches/couches C.couches/couch D.couch/couch
3.___are Hoa's pens
A.this B.that C.these D.there
III.Dùng từ gợi ý ở đầu câu viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi
1. How old are your parents ?
What_________?
2. How many classroom are there in your family?
How many___________?
3. What are these people?
What are__________?
4. Mrs.Xuan has a son,Duc
Mrs.Xuan_________?
5.Mr. and Mrs.Minh has a daughter, Lan
Mr. and Mrs.Minh____________?
6. Mai's books are new
Mai________________?
7.The lamp is in front of the stereo
The stereo___________?
IV.Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (Bài này cũng không gạch chân đc ạ ;-;)
1. Mai is not very well today
_________________?
2. The man in the car is our new teacher
__________________?
3.There is a board on the wall
__________________?
4.No.She is a nurse
__________________?
5.Her mother is a teacher
_____________________?
6.there is a lamp by the telephone
_____________________?
7.Tuan does his homework in the evening
___________________?
1. A. classroom B.school C.afternoon D.book
2. A. luch B.watch C.teacher D.architect
3. A.city B.family C.fifteen D.telephone
4. A.number B.plum C.put D.but
II. Chọn và khoanh tròn phần trả lời đúng cho mỗi câu
1. Tom and Peter are classmates and Mary is___friend
A.his B.her C.their D.our
2. How many ___are there in the living room?-There's only one___
A.couch/couches B.couches/couches C.couches/couch D.couch/couch
3.___are Hoa's pens
A.this B.that C.these D.there
3 bài này dễ lắm bạn
Bạn làm xem có làm được ko
Nếu ko làm được thì nhắn cho mình nhé
Viết câu hỏi cho phần gạch chân : ( Không có gạch chân nên phần đc in đậm và nghiêng là phần gạch chân ạ )
1) I often go swimming on hot days .
2) She and her mother often enjoy some hot chocolate on cold days .
how often do you go swimming?
câu thứ 2 mik chịu
like cho mik nha
1. How often do you go swimming?
2. How often do they enjoy some hot chocolate?
Tìm từ gạch chân cách đọc khác với các từ còn lại ( Phần gạch chân mình in nghiêng + bôi đậm )
1 . A.supportive B . substantial C .compulsory D.curriculum
2 . A.blamed B.dissolved C.misused D.increased
3 . A.neutral B.sew C.nephew D.renew
4 . A.month B.ton C.son D.non-smoker
5 . A.alone B .bone C.none D.tone
Hãy gõ một vài từ. Chọn các từ đó. Nháy các nút và vài lần. Quan sát và trả lời các câu hỏi sau:
a) Làm thế nào để chuyển chữ đậm thành chữ thường?
b) Làm thế nào để chuyển chữ thường thành chữ nghiêng.
c) Có thể trình bày chữ vừa đậm vừa nghiêng được không?
a) Dùng chuột bôi đen chữ in đậm muốn chọn.
Nháy nút để chuyển in đậm thành in thường
b) Dùng chuột bôi đen chữ muốn chọn.
Nháy nút để chuyển chữ thường thành chữ nghiêng.
c) Có thể trình bày chữ vừa đậm, vừa nghiêng được.
Chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là:
A. Phông chữ
B. Cỡ chữ
C. Kiểu chữ
D. Tất cả ý trên
Định dạng chữ đậm chữ nghiêng, chữ gạch chân,…được gọi là kiểu chữ.
Đáp án: C
Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: *
Chữ không thay đổi;
Chữ nghiêng;
Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Chữ đậm;
Những chức năng nào dưới đây “không phải” là chức năng chung của các phần mềm soạn thảo văn bản ? *
Thực hiện tính toán với các chữ số
Phân nội dung văn bản thành các trang in
Căn giữa đoạn văn
Định dạng với các phông chữ khác nhau
Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? *
Làm cho cửa sổ nhỏ lại
Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar
Tất cả các ý trên
Đóng cửa sổ làm việc
Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn? *
Căn giữa
Sửa lỗi chính tả
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Giảm mức thụt lề trái
Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: *
Chữ không thay đổi;
Chữ nghiêng;
Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Chữ đậm;
Những chức năng nào dưới đây “không phải” là chức năng chung của các phần mềm soạn thảo văn bản ? *
Thực hiện tính toán với các chữ số
Phân nội dung văn bản thành các trang in
Căn giữa đoạn văn
Định dạng với các phông chữ khác nhau
Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? *
Làm cho cửa sổ nhỏ lại
Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar
Tất cả các ý trên
Đóng cửa sổ làm việc
Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn? *
Căn giữa
Sửa lỗi chính tả
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Giảm mức thụt lề trái
Để cụm từ “ Trường em “ có kiểu đậm và nghiêng, em sử dụng nút lệnh nào?
Chọn C.
Vì đáp án A gồm kiểu in đậm và gạch chân, đáp án B gồm kiểu in nghiêng và gạch chân.
khi muốn in đậm chữ ta bấm: ......................................
khi muốn in nghiêng chữ ta bấm:.....................................
khi muốn gạch chân chữ ta bấm:.............................................
khi muốn in đậm chữ ta bấm: Ctrl + B
khi muốn in nghiêng chữ ta bấm: Ctrl + I
khi muốn gạch chân chữ ta bấm: Ctrl +U
in đậm
in nghiêng
gạch chân
trong word 2010 nhé
Khi muốn in đậm chữ ta bấm: Ctrl + B
Khi muốn in nghiêng chữ ta bấm: Ctrl + I
Khi muốn gạch chân chữ ta bấm: Ctrl +U