“www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:
A. Một kí hiệu nào đó
B. Ký hiệu tên nước Việt Nam
C. Chữ viết tắt tiếng anh
D. Khác
Www.EDU.net Vn trên địa chỉ trang web nghĩa là
A MỘT KÍ HIỆU NÀO ĐÓ
b ký hiệu tên nước VIỆT NAM
c chữ viết tắt tiếng anh
D khác
17 | Số được chuyển thành dãy gồm các kí hiệu 0 và 1. Được gọi là dãy |
| A. Điểm ảnh | B. Ký tự | C. Bít | D. Số |
18 | Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? |
| A. 2048 | B. 1024 | C. 10240 | D. 64 |
19 | Em hãy sắp xếp quy trình để thực hiện truy cập một trang web: 1. Nhập địa chỉ của trang Website vào ô địa chỉ 2. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 3. Nhấn Enter |
| A. 1-3-2 | B. 2-3-1 | C. 2-1-3 | D. 1-2-3 |
20 | Máy tính kết nối với nhau để: |
| A. Thuận lợi cho việc sửa thiết bị. | B. Tiết kiệm điện. |
| C. Chia sẻ các thiết bị. | D. Trao đổi dữ liệu. |
21 | Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? |
| A. Laptop | B. Máy tính | C. Mạng máy tính | D. Internet |
17 | Số được chuyển thành dãy gồm các kí hiệu 0 và 1. Được gọi là dãy |
| A. Điểm ảnh | B. Ký tự | C. Bít | D. Số |
18 | Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? |
| A. 2048 | B. 1024 | C. 10240 | D. 64 |
19 | Em hãy sắp xếp quy trình để thực hiện truy cập một trang web: 1. Nhập địa chỉ của trang Website vào ô địa chỉ 2. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt 3. Nhấn Enter |
| A. 1-3-2 | B. 2-3-1 | C. 2-1-3 | D. 1-2-3 |
20 | Máy tính kết nối với nhau để: |
| A. Thuận lợi cho việc sửa thiết bị. | B. Tiết kiệm điện. |
| C. Chia sẻ các thiết bị. | D. Trao đổi dữ liệu. |
21 | Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? |
| A. Laptop | B. Máy tính | C. Mạng máy tính | D. Internet |
Phát biểu nào dưới đây sai?
a) Địa chỉ tương đối là địa chỉ ô tính không có kí hiệu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng.
b) Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ô tính có kí hiệu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng.
c) Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ ô tính có kí hiệu $ chỉ được thêm vào trước tên cột hoặc tên hàng.
d) Chỉ có hai loại địa chỉ ô tính là địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
: Đáp án A
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic
______________________________
Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Đáp án A
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic
______________________________
Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Đáp án A
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic
______________________________
Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glyxin
D. glutamin
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Đáp án A
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic
Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Đáp án A
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic
______________________________
Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.