Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “dulieu.txt” 2 biến a, b (sử dụng biến tệp f1).
Assign(f1,’dulieu.txt’);
Reset(f1);
Read(f1,a,b);
Close(f1);
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
Viết các câu lệnh để đọc dữ liệu từ tệp “DL.TXT” 2 biến x1, x2 (sử dụng biến tệp f).
Assign(f,’DL.TXT’);
Reset(f);
Read(f,x1,x2);
Close(f);
Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);