Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset
B. Start →Turn off →Restart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del
D. Nhấn nút Power
thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính?
a) chọn turn off computer => turn off
b)nhấn start => turn off computer => turm off
c)nhấn công tắc màn hình
d)nhấn công tắc ở thân máy tính
b) nha em nhớ "Đúng'' cho anh nhé!
Để vẽ hình tròn, em nhấn phím nào trong khi kéo thả chuột?
A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Enter
Để in một trang vẽ em nhấn tổ hợp phím tắt nào sau đây?
A. Ctrl + P. B. Ctrl + O. C. Ctrl + S. D. Ctrl + N.
Muốn lưu văn bản trong MS Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+V.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+S
Các thao tác nào dưới đây là cần thiết khi dùng đồng hồ bấm giây?
a) Nhấn nút Start (Bắt đầu) để bắt đầu tính thời gian.
b) Nhấn nút Stop (Dừng) đúng thời điểm kết thúc sự kiện.
c) Nhấn nút Reset (thiết lập) để đưa đồng hồ bấm giờ về vạch số 0 trước khi tiến hành đo.
Tất cả các thao tác a), b), c) đều rất cần thiết khi dùng đồng hồ bấm giây.
c. Join the sentences using when to make two new sentences.
(Nối các câu bằng cách sử dụng when để tạo thành hai câu mới.)
1. The computer didn't restart. I pressed the restart button.
(Máy tính không khởi động lại. Tôi đã nhấn nút khởi động lại.)
when-clause first: When I pressed the restart button, the computer didn't restart.
(Khi tôi nhấn nút khởi động lại, máy tính không khởi động lại.)
when-clause last: The computer didn't restart when I pressed the restart button.
(Máy tính không khởi động lại khi tôi nhấn nút khởi động lại.)
2. We have the battery for the camera. We'll call you.
(Chúng tôi có pin cho máy ảnh. Chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn.)
when-clause first: ___________
when-clause last: ___________
3. The camera disconnected. I tried to copy photos to my laptop.
(Máy ảnh bị ngắt kết nối. Tôi đã cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)
when-clause first: ___________
when-clause last: ___________
4. My laptop crashed. I played games.
(Máy tính xách tay của tôi bị ngừng hoạt động. Tôi đã chơi trò chơi.)
when-clause first: ___________
when-clause last: ___________
2.
when-clause first: When we have the battery for the camera, we’ll call you.
(Khi chúng tôi có pin cho máy ảnh, chúng tôi sẽ gọi cho bạn.)
when-clause last: We'll call you when we have the battery for the camera.
(Chúng tôi sẽ gọi cho bạn khi có pin cho máy ảnh.)
3.
when-clause first: When I tried to copy photos to my laptop, the camera disconnected.
(Khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình, máy ảnh đã ngắt kết nối.)
when-clause last: The camera disconnected when I tried to copy photos to my laptop.
(Máy ảnh đã ngắt kết nối khi tôi cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)
4.
when-clause first: When I played games, my laptop crashed.
(Khi tôi chơi trò chơi, máy tính xách tay của tôi bị hỏng.)
when-clause last: My laptop crashed when I played games.
(Máy tính xách tay của tôi bị hỏng khi tôi chơi trò chơi.)
Để thay thế một từ trong văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + V.
B. Ctrl + O.
C. Alt + H.
D. Ctrl + H.
để mở bảng tính mới ta nhấn nút lệnh nào và tổ hợp phím
Bấm Nút Microsoft Office Ảnh nút , sau đó bấm mở.
Bấm tệp mà bạn muốn mở rồi sau đó bấm Mở.
để xem trang tính trc khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây ? .
A.Chọn lệnh Flie --> Print
B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
C.Chọn lệnh View--> Page layout
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
Để xem trang tính trước khi in ta thực hiện lệnh nào sau đây ? .
A.Chọn lệnh File --> Print
B.Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
C.Chọn lệnh View--> Page layout
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
Câu 3. Em nhấn tổ hợp phím nào để lưu kết quả làm việc trên máy tính?
A. Shift + H B. Ctrl + S
C. Ctrl + V D. Ctrl + N
Helbme