Những câu hỏi liên quan
Đỗ Phương Thảo
Xem chi tiết
Đặng Hà	Vy
19 tháng 11 2021 lúc 9:54

mít tinh hả bạn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Mạnh Quân
Xem chi tiết
Hoàng Mạnh Quân
Xem chi tiết
~Mưa_Rain~
11 tháng 12 2018 lúc 19:37

Ta có 2 loại từ : Đó là từ Thuần Việt và từ mượn

Trong từ mượn có 2 nhóm chính là từ mượn của nước Hán đc thuần Việt gọi là từ Hán Việt và từ mượn của các nước khác gọi là từ có nguồn gốc Ấn-Âu

VD: 

Thuần việt: đàn bà, đàn ông, gà, vịt, nhà,...

Hán việt: phụ nữ; y thuật, gương, vợ, đền, miếu,..

:Từ có nguồn gốc Ấn- Âu: ra-di-o, vo-lăng; in-tơ-nét; wi-fi,..

Bình luận (0)
Wang Jun Kai
Xem chi tiết
 .
20 tháng 8 2019 lúc 16:56

Từ thuần Việt: ra đời, vội vàng, gồm góp

Từ mượn tiếng Hán: anh hùng, tráng sĩ, khôi ngô, xâm phạm

Từ mượn tiếng Pháp: tê - lê - phồn, gác - măng - giê

Từ mượn tiếng Anh:  ti - vi; ga - ra; ra - đi - ô; in - tơ - nét; ten - nít

Bình luận (0)
Punch
29 tháng 8 2019 lúc 16:16

Từ thuần Việt : Ra đời, vội vàng, gồm góp

Từ mượn tiếng Hán : Anh hùng, trang sĩ, khối ngô, xâm phạm

Từ mượn tiếng Pháp : Tê - lê - phồn, gác - măng - giê

Từ mượn tiếng Anh : Ga - ra ,ti - vi, ten - nít, in - tơ - nét, ra - đi - ô

Học tốt :) 

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
4 tháng 6 2018 lúc 8:43

Câu (b) là quan niệm đúng bởi vì nền văn hóa và ngôn ngữ của người Việt chịu ảnh hưởng rất lớn của ngôn ngữ Hán suốt mấy ngàn năm phong kiến, nó là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán.

Bình luận (0)
hoàng
24 tháng 10 2023 lúc 13:28

cẹk

 

Bình luận (0)
buingochuyen
Xem chi tiết
BUI THI HOANG DIEP
15 tháng 10 2018 lúc 19:26

Câu 1: 

a, Sánh từ ghép tiếng Việt và từ ghép Hán Việt. Cho ví dụ minh họa

  * Giống nhau: Đều gồm 2 loại chính là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập

  * Khác nhau: - Từ ghép chính phụ Thuần Việt có tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau

                       - Từ ghép chính phụ Hán Việt thì có trường hợp tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau; có trường hợp tiếng                               phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau

b, Tìm những từ thuần Việt đồng nghĩa với các từ Hán Việt trong các ví dụ dưới đây và cho biết  sắc thái của các từ Hán Việt được dùng trong các ví dụ đó

— PHỤ NỮ việt nam  anh hùng, bất khuất, trung hậu ,đảm đang  (từ Thuần Việt : ĐÀN BÀ)

   -> Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.

—Yết Kiêu đến KINH ĐÔ (từ Thuần Việt: THỦ ĐÔ) thăng long ,YẾT KIẾN (từ Thuần Việt:XIN ĐƯỢC GẶP)  vua Trần Nhân Tông 

    -> Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa

— Bác sĩ đang khám TỬ THI (từ Thuần Việt: XÁC CHẾT)

    -> Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ

Bình luận (0)
Đối tác
Xem chi tiết
Cô Nguyễn Vân
15 tháng 10 2019 lúc 17:20

máy bay - phi cơ

xe lửa - hoả xa

mẹ - mẫu

vợ - phu nhân

chết - khuất

hoạ sĩ nổi tiếng - danh hoạ

đen đủi - bất hạnh

tác phẩm nổi tiếng - danh tác

máy tính xách tay - laptop (từ mượn tiếng Anh)

người buôn bán - thương gia

Bình luận (0)
phuong vi nguyen
Xem chi tiết
thông minh có hạn, thủ đ...
6 tháng 8 2023 lúc 21:59

1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)

Bình luận (0)
Nguyệt dạ hương
Xem chi tiết
Phan Ngọc Cẩm Tú
30 tháng 10 2016 lúc 21:53

mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây

Bình luận (0)
Bùi Nguyễn Minh Hảo
30 tháng 10 2016 lúc 22:23
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập

Mẫu tử: mẹ con

Phụ mẫu: cha mẹ

Phụ tử: cha con

Sinh tử: sống chết

Thiên địa: trời đất

5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau

thủ môn: người giữ cửa

Song ngữ: hai ngôn ngữ

Hậu đãi: tiếp đãi

Hữa ích: có lợi

song hành: cùng nhau

5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.

Thiên nga: Vịt trời

Thiên mệnh: mệnh trời

Thiên sứ: sử giả trời

Thiên thư: sách trời

Thi nhân: người thi

Bình luận (0)
Nguyễn Minh Ánh
Xem chi tiết
kaneki ken
9 tháng 9 2020 lúc 7:54

(+) TANK: xe tăng                                               (+) GAZ: ga                                              (+) TAXI: tắc xi

(+) SLIP: quần sịp                                               (+) FILM: phim                                         (+) VACCIN: vắc xin

(+) RADIO: ra-đi-ô                                               (+) CLÉ: cờ lê                                          (+) VITAMINE: vi-ta-min

(+) VIDEO: vi-đê-ô                                               (+) CAFÉ: cà phê                                    (+)  YAOURT: da-ua(sữa chua)

(+) NOEL: nô-en                                                   (+) BUS: xe buýt                                     (+) VIOLON: vi-ô-lông

                                                                            RÁNG HỌC NHA..!!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa