giúp mình nha
tìm tiếng có chứa yê hoặc ya điền vào chỗ trống để tạo từ
lời........
yêu,yên,yến,chuyên,truyện,xuyên
truyền thuyết, khuya
mik bt có vậy thôi mong bn vẫn k cho mik
giúp mình nha
tìm tiếng có chứa yê hoặc điền vào chỗ trống để tạo từ
lời........
ừm...nhưng tớ hơi thắc mắc cái chữ yê, nếu cậu viết nhầm thì sửa đi nhé
ngày bao nhiêu là ngày hallowen vậy??
nhớ trả lời cho tớ nha ^_^
Tìm tiếng có chứa yê hoặc ya điền vào chỗ trống để tạo từ:....khoát
Khoát
Động từ
vung tay về một hướng, thường để ra hiệu
khoát tay ra hiệu bảo thôi
làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước
khoát nước rửa tay
khoát mái chèo
(Phương ngữ) vén (mành, rèm, v.v.)
khoát rèm bước ra
TL:
Khuya khoắt
-HT-
tìm tiếng có chứa ya và yê
................................ cần
...............................động
..............................náo
giúp mik nha !
chuyên cần
chuyển động
huyên náo
k hộ mik nha
1. Chuyên cần
2 phần còn lại mk ko bt.
Sorry
điền từ có vần yê hoặc ya vào chố chống :....................động
............... cần ,lời ..............
Điền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệmĐiền vào chỗ trống iê, yê hay ya ?
Em nhớ nguyên tắc sau:
- Viết yê, ya khi có âm đệm
- Viết iê khi không có âm đệm
Đêm đã khuya . Bốn bề yên tĩnh. Ve đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con.
Tìm tiếng chứa yê hoặc ya điền vào chỗ trống:
a,Trắng như .........
b,........nọ xọ...........kia.
c,..........về có nhớ bến chăng.
Bến thì một dạ khăng khăng đợi.......
d, Hoa gì đêm tỏa ngát hương
Hoa gì nở vội đêm trường canh..........
a. tuyết
b. bên- bên ( câu đúng là bên nọ xọ bên kia chứ vần yê thì chắc ko có từ nào để điền đâu.
c. thuyền - thuyền
d. khuya
a, vôi, tuyết
b, nói chuyện...chuyện
c, thuyền .... thuyền
d, khuy
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Điền vào chỗ trống tiếng có cùng âm đầu tr hoặc ch để tạo thành từ ngữ:
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc