Tìm và viết 4 từ ghép có tiếng “tự”
tìm 4 từ ghép có tiếng hợp
tìm 4 từ ghép có tiếng dong62
Hợp đồng
Hợp tác
Hợp ý
Hợp sức
Đồng lòng
Đồng ruộng
Đồng cỏ
Đồng lúa
hợp đồng hợp pháp hợp lí tập hợp
đồng tiền đồng xu đồng phạm cộng đồng
1 . Tìm các từ ghép có tiếng đẹp
- 3 từ ghép tổng hợp :
- 3 từ ghép phân loại :
2. Câu thơ ta là nụ là hoa của đất gần nghĩa với câu tự ngữ gì ?? :
3. tìm 3 từ có thể ghép với tiếng thân để tạo thành 3 từ ghép :
Ai Làm Nhanh Và Đúng Thì Mình Sẽ Tick Nhaaaaaa
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " mưa" :
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng " nắng":
trả lời nha pleace
Mưa : mưa rơi
mưa lớn
mưa phùn
mưa to
Nắng : nắng chói
nắng vàng
nắng quá
nắng râm
- 4 từ ghép có tiếng "mưa" : mưa đá, mưa ngâu, mưa phùn, mưa rào
- 4 từ ghép có tiếng nắng: kem chống nắng, nắng chói, nắng to, nắng nhỏ
TÌM 5 từ ghép có 3 và 4 tiếng
+ Sạch sành sanh
+ khít khìn khịt
+ đủng đà đủng đỉnh
+ Cây phượng vĩ
+ Chim gõ kiến
- Tất tần tật
- Kẽo kà kẽo kẹt
- Khúc khà khúc khuỷu
- Sạch sành sanh
- Đỏng đà đỏng đảnh
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
Các bạn giải giùm mình với! Thank you các bạn!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
tìm 4 từ ghpes có tiếng mưa
tìm 4 từ ghép có tiếng nắng
1.mưa rào,mưa giông ,mưa bụi ,mưa mùa
2.nắng gắt , nắng chói,nắng mưa, nắng nóng
Tìm từ ghép tổng hợp , phân loại và từ láy có : Tiếng xa : - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại : - Từ láy . Tiếng nhỏ - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại - Từ láy
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ tiếng trắng,hãy thêm tiếng để tạo thành 4 từ,trong đó có từ ghép và từ láy.Nêu rõ từ nào là từ ghép,từ nào là từ láy
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ láy: trắng trẻo
trăng trắng
từ ghép: trắng tinh
trắng muốt
Tìm và viết các từ ghép, từ láy chứa những tiếng sau vào ô thích hợp :
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ........................ | ngay ngắn...................... |
Thẳng | ............................... | ................................... |
Thật | ................................ | ................................... |
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |