Bài 1: Một lượng khí xác định có thể tích 10 lít ở áp suất 3atm. Tính thể tích của khối khí khi nén đẳng nhiệt đến 6atm
Một lượng khí xác định ở áp suất 3atm có thể tích là 10 lít. Thể tích của khối khí khi nén đẳng nhiệt đến áp suất 6atm?
A. 1,5 lít
B. 12 lít
C. 20 lít
D. 5 lít
Đáp án: D
Trạng thái 1: p 1 = 3 a t m , V 1 = 10 l
Trạng thái 2: p 2 = 6 a t m
Áp dụng định luật Bôilơ - Mariốt, ta có: p 1 V 1 = p 2 V 2 → V 2 = p 1 V 1 p 2 = 3.10 6 = 5 l
Một lượng khí lí tưởng trong xilanh kín được giữ ở nhiệt độ không đổi. Ban đầu lượng khí có thể tích 4m3 và áp suất 3atm. Người ta nén khí tới áp suất 6atm. Tính thể tích khí khi bị nén và vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái khí trên trong hệ tọa độ (p,V).
một khối khí có thể tích 6l ở nhiệt độ 27 độ C và áp suất 3atm . Đun nóng đẳng tích khí lên đến nhiệt độ 407 độ C . Tính. A.nhiệt độ tuyệt đối T1,T2 B.áp suất khối khí khi đun nóng C.từ trạng thái ban đầu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 4atm . Tính thể tích khí lúc này
Cho một lượng khí có thể tích 30 lít ở áp suất 0,75 at được nén đẳng nhiệt đến thể tích 10 lít. Xác định áp suất của một lượng khí lúc này và vẽ đồ thị mô tả quá trình trên trong hệ tọa độ ( P, v)
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}p_1=0,75atm\\V_1=30l\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}p_2=???\\V_2=10l\end{matrix}\right.\)
Quá trình đẳng nhiệt:
\(p_1V_1=p_2V_2\Rightarrow0,75\cdot30=p_2\cdot10\)
\(\Rightarrow p_2=2,25atm\)
Câu 1
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ?
Câu 2
Một khối khí có áp suất 1,5 atm và thể tích 5 lít được biến đổi đẳng nhiệt đến áp suất 4atm. Tính thể tích khí sau khi biến đổi và vẽ đồ thị biểu diễn trong hệ toạ độ (p, V).
Câu 3
Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất của khí tăng thêm một lượng 5.104Pa. Tính áp suất của khí trước và sau khi nén.
Câu 4
Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 170C và áp suất 1,5 atm được nung nóng đẳng tích đến áp suất 2,5atm. Tính nhiệt độ của khí sau khi nung và vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái trong hệ (p-T).
Câu 5
Một khối khí ở nhiệt độ 170C áp suất 1,5 atm được nung nóng đẳng tích đến 1170C thì áp suất của khí đó là bao nhiêu? Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của khí trong hệ toạ độ (p, T).
Câu 1 : Thể tích giảm đi 10/4 = 2,5 lần nên áp suất tăng 2,5 lần
khi cho một lượng khí xác định được nén đẳng nhiệt từ thể tích V1=V0 sang thể tích V2=1/3 V0 nhận thấy áp suất của lượng khí tăng thêm một lượng 2 atm. Sau đó tiếp tục nung nóng đẳng tích đến khi nhiệt độ của khối khí tăng thêm 100°C thì áp suất khối khí lúc này là 8atm. Xác định nhiệt độ ban đầu của lượng khí.
(vẽ trạng thái của từng quá trình)
Một khối khí lí tưởng xác định ở trạng thái ban đầu có thể tích 4 lít, áp suất 3.10⁵pa và nhiệt độ 47°C
a. Biến đổi đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 100°C. tìm thể tích khi đó
b. biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên đến thể tích gấp đôi. tìm áp suất lúc đó
Ghi rõ trạng thái.
Giải giúp mk vs ạ
Đẳng áp \(P_1=P_2\)
\(T_1=t^o+273=47+273=320^oK\)
\(T_2=t^o+273=100+273=373^oK\)
a, Theo định luật Sác Lơ
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\)
\(\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1T_2}{T_1}=4,6625.10^{-3}\left(l\right)\)
b, Nếu thể tích gấp đôi
\(\Leftrightarrow V_1'=2V_1=8l=8.10^{-3}\)
\(\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1'.T_2}{T_1}=9.325.10^{-3}\left(l\right)\)
Cho một khối khí xác định có áp suất 5atm , thể tích 4dm³, nhiệt độ 27°C Nén đẳng nhiệt đến khi thể tích giảm còn một phần tư .Tính áp suất của khối khí lúc này ?
Chỉ mình câu này với ạ
Người ta điều chế 100 cm3 khí Oxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 37C. a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 50 cm3 . Xác định áp xuất của khối khí khi đó. b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 C)
Tham khảo ạ :
\(a,\\ 750mmHg=1atm\\ P_1V_1=P_2V_2\\ \Rightarrow P_2=\dfrac{P_1V_1}{V_2}=\dfrac{10^{-3}}{5.10^{-4}}=2\left(atm\right)\\ b,\dfrac{P_1V_1}{RT_1}=\dfrac{P_2V_2}{RT_2}\\ \Rightarrow P_1=P_2\\ \Rightarrow\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1T_2}{T_1}\\ =8,8.10^{-5}m^3\)
Một khối khí lý tưởng có thể tích 12 lít , đang ở áp suất 2atm người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất tăng đến 4 atm. Thể tích của khối khí nén là A. 3,5 lít . B. 4lít . C. 6 lít. D. 1,5 lít .
Quá trình đẳng nhiệt: \(p\sim\dfrac{1}{V}\)
Theo định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt ta có:
\(p_1\cdot V_1=p_2\cdot V_2\)
\(\Rightarrow V_2=\dfrac{p_1\cdot V_1}{p_2}=\dfrac{2\cdot12}{4}=6l\)
Chọn B