627,35 0,01 = …............ số điền vào chỗ chấm là:
A. 62,735
B. 627,35
C. 6,2735
D. 6273,5
627,35 : 0,01 - .....Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cậu xem lại đề đi hình như sai ở đâu rồi
627,35:0,01=6,2735
cậu ghi dấu trừ hay dấu bằng thế?
Điền số hích hợp vào chỗ chấm :
\(627,35:0,01=...62735...\)
Học tốt
Với 2,5*… = 0,025 thì số điền vào chỗ chấm là A.10. B.0,01. C.0,001. D.100
627,35 : 100 = ….........….
A. 62,735
B. 6,2735
C. 627,35
D. 6273,5
Cho: 11,32 : 0,01 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,132
B. 1132
C. 0,1132
D. 113,2
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a. 254,6 x 0,01 = . . . . . .
b. 143 : 100 =. . . . . ..
c. 13,61 : 10 = . . . . . .
d. 2,18 x 10 = . . . . . .
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
352kg=.....tấn Số cần điền vào chỗ chấm là ? A.3520. B.0. C.0,352. D.3,52
Số điền vào chỗ chấm 5/7=25/....là:
A.21
B.30
C.35
D.14