Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi kích thước nét vẽ trong LOGO?
A. Setpensize n
B. Setcolor n
C. Pencolor n
D. Setpen n
Đâu là lệnh dùng để thay đổi nét vẽ trong logo?
A. Setpencolor n B. Setcolor n
C. Pencolor n D. Setpen n
Câu 2: (0,5đ) Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh:
a. SETPENCOLOR n
c. SETPENSIZE n
b. SETPENSIZE [m n]
d. SETPENCOLOR [m n]
Để xóa màn hình và rùa phải quay về vị chí xuất phát em dùng lệnh
a Bye
b Clean
c CS
d Home
Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh
a SETPENCOLOR n
b SETPENSIZE n
c SETPENSIZE [m n]
d SETPENCOLOR [m n]
Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần
a 4
b 2
c 3
d 1
Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh:
a. SETPENCOLOR n
c. SETPENSIZE n
b. SETPENSIZE [m n]
d. SETPENCOLOR [m n]
Để thay đổi kích thước nét vẽ em dùng lệnh:
a. SETPENCOLOR n
b. SETPENSIZE n
c. SETPENSIZE [m n]
d. SETPENCOLOR [m n]
?????????????
Bài 1: Nút lệnh nào sau đây để chèn video vào trang trình chiếu?
A. Table B. Picture C. Video D. WordArt
Bài 2: Trong Logo, cách dùng để thay đổi nét vẽ:
A. SET PEN COLOR n B. Set -> PenSize C. Set Pen Size n D. Set -> PenColor
Bài 3: Trong Logo, Lệnh để thay đổi màu vẽ:
A. SET PEN SIZE [n m] B. SET PEN COLOR n C. Set Pen Size n D. Set Pen Size n
Bài 4: Trong phần mềm trình chiếu, để định dạng thông số chung cho các trang trình chiếu, em chọn lệnh nào sau đây?
A. Insert -> Picture B.Insert -> Header and Footer C.View -> Slide Sorter D.View -> Slide Master
Bài 5: Trong các câu lệnh dưới đây lệnh nào vẽ được hình lục giác
A. Repeat 6 [FD 100 RT 60] B. Repeat 5 [FD 100, RT 60] Fd 100
C. Repeat 6 [FD 100 RT 90] D. Repeat 6 [FD 100 FD 60]
Bài 6: Trong Logo, đâu là câu lệnh hạ bút?
A. HOME B. PU C. CS D. PD
Bài 7: Đâu là tên thủ tục được viết đúng?
A. Lục Giác B. LucGiac C. 0202 D. LucGiac 02
Bài 8: Để lưu lại thủ tục vào trong bộ nhớ máy tính ta sử dụng lệnh nào?
A. SAVE B. REPEAT C. LOAD D. HOME
Bài 9: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng
A. Mọi thủ tục đều phải bắt đầu bằng bằng end và kết thúc bằng to
B. Tên thủ tục có thể chứa dấu cách
C. Mọi thủ tục đều phải bắt đầu bằng bằng to và kết thúc bằng end
D. Tất cả đều đúng.
Bài 10: Trong các câu lệnh dưới đây cái nào vẽ được 5 hình lục giác
A. REPEAT 6 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 360/6
B. REPEAT 5 [REPEAT 5 [FD 100 RT 60] FD 100
C. REPEAT 5 [REPEAT 6 [ FD 100 RT 90] RT 360/5
D. REPEAT 5 [REPEAT 6 [FD 100 FD 60] RT 360/4
GIÚP MIK NHÉ, LÀM PHIỀN
1. C
2. C
3. B
4.D
5.A
6.D
7.B
8.A
9.C
10.C
ĐÚNG THÌ TICK NHA
Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi màu nét vẽ trong LOGO?
A. Setpencolor n
B. Setcolor n
C. Pencolor n
D. Setpen n
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.
Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?
A. Chọn các kí tự cần định dạng. B. Thay đổi cỡ chữ
C. Định dạng chữ nghiêng D. Định dạng phông chữ
Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.
D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu.
Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:
A. Phông chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Cả A, B và C
Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ. B. Kiểu chữ (Type).
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
2. Để bắt đầu tạo thủ tục em gõ lệnh: …………………………………………
3. Để lưu thủ tục vào một tệp của logo em thực hiện lệnh: ……………………………
4. Trước khi em sử dụng các thủ tục đã lưu trong Logo từ buổi làm việc trước, em dùng lệnh: ……………………………….
5. Để thay đổi nét vẽ trong Logo, em chọn: ……………………………………………..
6. Để thay đổi màu nền trong Logo, em chọn: …………………………………………..
7. Để thay đổi màu nét vẽ trong Logo, em chọn: …..…………………………………..
8. Để thoát khỏi cửa sổ làm việc Logo, em dùng lệnh: …………………………………
9. Lệnh Pen Up, rùa sẽ làm gì? ………………………………………………………….
10. Lệnh Pen Down, rùa sẽ làm gì? …………………………………………………….
a) Hãy khởi động Logo, viết thủ tục vẽ một hình ngũ giác, thay đổi nét bút, màu bút, thực hiện thủ tục này vài lần.
b) Viết thủ tục thứ hai để vẽ chiếc khăn thêu trong đó có sử dụng câu lệnh vẽ hình ngũ giác ở câu trên.
a) Thủ tục ngugiac:
b) Thủ tục chieckhantheu