Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước?
a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "công dân"?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm cong ăn lương.
Dòng b) nêu đúng nghĩa của từ "công dân".
( Công nhân, công thức, công nghiệp, công an, công dân )
a) ... là người làm việc chân tay, làm công ăn lương.
b) ... là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) ... là người làm việc trong các cơ quan nhà nước.
d) ... là người làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
a) .Công nhân.. là người làm việc chân tay, làm công ăn lương.
b) .công dân.. là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) ..công thức. là người làm việc trong các cơ quan nhà nước.
d) .. công an. là người làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
a) Công nhân
b) Công dân
c) Công chức
d) Công an
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?
Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?
xanh mặt
tuổi xanh
quả cau xanh
xuân xanh
Câu hỏi 2:
Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?
thảo quả
lan tỏa
tầng rừng thấp
vươn ngọn
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?
công nghiệp
công lý
công nhân
nhân dân
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là những quy định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo ?
quyền công dân
quy tắc
pháp luật
nội quy
Câu hỏi 5:
Câu "Sao chú mày nhát thế ?" là câu dùng với mục đích gì ?
chê bai
nhờ cậy
yêu cầu trả lời
khen ngợi
Câu hỏi 6:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa ?
Ba chìm bẩy nổi
Gần nhà xa ngõ
Lên voi xuống chó
Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 7:
Chủ ngữ trong câu "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì ?
động từ
danh từ
tính từ
đại từ
Câu hỏi 8:
Câu do nhiều vế câu ghép lại được gọi là câu gì ?
câu ngắn
câu đơn
câu ghép
câu nói
Câu hỏi 9:
Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.", các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào ?
nguyên nhân, kết quả
điều kiện, kết quả
tăng tiến
tương phản
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?
công dân
công tâm
công an
công nhân
c1 Quả cau xanh
c2 Nhân dân
c3 Nhân dân
c4 Pháp luật
c5 Chê bai
c6 Nước chảy đá mòn
c7 Danh từ
c8 Câu ghép
c9 Nguyên nhân kết quả
c10 Công dân
câu 1 là : quả cau xanh
câu 2 là : thảo quả
câu 3 là : nhân dân
câu 4 là : pháp luật
câu 5 là : chê bai
câu 6 là : nước chảy đá mòn
câu 7 là : danh từ
câu 8 là : câu ghép
câu 9 là : nguyên nhân - kết quả
câu 10 là : công dân
hok tốt nha
Chọn từ n.gữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) ............. là ............và nghĩa vụ của công dân. (quyền, lao động)
b) ............. nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa việt nam
là người có .............. việt nam (công dân ,quốc tịch)
c)................phải làm tròn .............của mình đối với .................và xã hội. (Nhà nước, công dân, nghĩa vụ)
d)....................tổ quốc là nghĩa vụ .............và quyền.....................của công dân. (thiêng liêng, bảo vệ, cao quý)
e) mọi công dân đều............trước ............(pháp luật, bình đẳng)
giúp mình với !!!
Chọn từ n.gữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) ...lao động.......... là ....quyền........và nghĩa vụ của công dân. (quyền, lao động)
b) ......công dân....... nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa việt nam
là người có ...quốc tịch........... việt nam (công dân ,quốc tịch)
a) Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân
b) Công dân nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam
Bài 10: Công dân nước CHXHCN VIỆT NAM
- Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước?
- Em là công dân nước nào? Vì sao? Là học sinh em cần làm gì để trở thành một người công dân tốt?
Bài 11: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Nêu nội quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến Pháp 2013.
- Em hãy kể tên 4 quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam mà em và bố mẹ em đã và đang thực hiện
Tham khảo
Bài 10.-Công dân là dân của 1 nước, không phân biệt độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, có quyền và nghĩa vụ công dân do pháp luật nhà nước quy định.
– Căn cứ để xác định công dân của một nước là:
+ Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của một nước
+ Ở nước CHXHCN Việt Nam mỗi cá nhân đều có quyền có quốc tịch, mọi công dân thuộc các dân tộc, cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều có quyền có quốc tịch VN.
+ Công dân nước CHXHCN Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam.
Bản thân là công dân nước Việt Nam vì được sinh ra và nâng cấp lên ở Việt Nam
Là học sinh, để trở thành một công dân tốt em cần:
- Học tập và làm việc, học theo tấm gương đạo đức của Bác Hồ vĩ đại.
- Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức cho bản thân.
- Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ công dân Việt Nam.
- Rèn luyện phẩm chất đạo đức.
- Chăm thể dục thể thao để có một cơ thể khỏe mạnh…
- Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo,bảo vệ môi trường.
- Trau dồi, phát huy những truyền thống tốt đẹp của ông cha ta.
Bài 11
-Trung thành với Tổ quốc; bảo vệ Tổ quốc, thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân; Tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng; Nộp thuế.
4 quyền là:
+Bảo vệ đất nước
+Đi nghĩa vụ quân sự (Đối với nam)
+Tông trọng ѵà bảo vệ tài sản nhà nước
+Đóng thuế, lao động công ích
C10:
Công dân là : cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp lí và năng lực hành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo các quy định pháp luật của một quốc gia.
Căn cứ vào : quốc tịch .
C11:
- Hiến pháp 2013 quy định công dân có các nghĩa vụ: Trung thành với Tổ quốc; bảo vệ Tổ quốc, thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân; Tuân theo Hiến pháp và pháp luật; tham gia bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội và chấp hành những quy tắc sinh hoạt công cộng; Nộp thuế.
- Quyền được học tập
- Quyền được sống
- Quyền được bảo vệ
- Quyền được chăm sóc.
Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo
Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo
các quy định pháp luật"1. Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam mỗi cá nhân đều có quyền có quốc tịch.
2. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, mọi thành viên của các dân tộc đều bình đẳng về quyền có quốc tịch Việt Nam”.
Công dân và người dân của một nước , có các quyền và nghĩa vụ theo quy định pháp luật của nước đó
Kể tên một số tài sản nhà nước và một số công trình công cộng đem lại lợi ích cho mọi người dân? Tài sản nhà nước và lợi ích công cộng có ý nghĩa như thế nào đối với đất nước và nhân dân?
Tên một số tài sản nhà nước và một số công trình công cộng đem lại lợi ích cho mọi người dân:sống,hồ,rừng,khu du lịch,..
Tài sản của nhà nước là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước thống nhất quản lí.Tài sản của nhà nước là những lợi ích chung dành cho xã hội để phát triển kinh tế của đất nước.
1 số tài sản nhà nước và 1 số công trình công cộng là :
-ao
- sông
- đất đai
- vùng trời
-vùng núi
- vùng biển
tài sản nhà nước có lợi ích công cộng có ý ngĩa như :
-tài sản nhà nước là tài sản của chung của dân do nhà nước đã thống nhất.
- tài sản nhà nước giúp cho xã hội phát triển kinh tế , đó là lợi ích của chung dành cho dân và xã hội .
Tên một số tài sản nhà nước và một số công trình công cộng đem lại lợi ích cho mọi người dân:sống,hồ,rừng,khu du lịch,..
Tài sản của nhà nước là tài sản thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước thống nhất quản lí.Tài sản của nhà nước là những lợi ích chung dành cho xã hội để phát triển kinh tế của đất nước.
Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”?
a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty
Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ”
a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn?
a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại?
a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”?
a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án