Dịch cái have to to express obligation or secessity và remember trang 41 unit 4 a closer look 2 t.a 8
soạn bài unit 8 a closer look 2
lên mạng tham khảo mấy giáo án trên violet, hoặc lên ucan mà tìm ='=
ai rảnh thì mở sách giáo khoa tiếng anh tập 1/ unit 1/ A closer look 2 /bài 7 /câu b
làm giúp mk cái nha,mk sẽ tick cho
* Me :
- wear uniform every day
- play football at break time
- do homework at home
* Vy :
- wear uniform Mondays and Saturdays
- reads books in the library
- does homework in the library
giúp mình giải bài bài 2 của A CLOSER LOOK 2 trong Unit 8 sách giáo khoa tập 2 hộ mình với nhé
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
1. was
2. didn't
3. sat
4. watched
5 . went
6. had
7. did ...do
8. visited
9. ate
10. scored
Thân!!!
Unit 1 : Hobbies
Getting Started
My favourite hobby ( cb đọc bài ó và giải hộ mik bài này nha )
1.Does Trang’s house look nice?
2.Did Trang make the dollhouse herself?
3.Does Trang like building dollhouses?
4.Is it hard to build a dollhouse?
5.What does Trang need to make a dollhouse?
6.What does Ann do in her free time?
7.Whose house is very nice?
8.How many horse riding clubs are there in Ha noi now?
1. Yes, it does.
2. Yes, she did.
3. Yes, she does.
4. No, it isn't.
5. Some cardboard and glue.
6. Horse riding.
7. Trang's house is very nice.
8. There are some horse riding clubs in Ha Noi now.
* Bài 1. Hoàn thành đoạn văn với các từ sau:
* who , carry , coins , might , need , to , located , no , travels , less.
*Nowadays, you don't (1).......... to be at home or at the office to use the telephone anymore. Mobile phones have (2).......... wires. You can (3).......... one in your pocket or keep one in the car. A call from a mobile phone (4).......... along radio waves to stations (5).......... in different places. From there, the radio signal is connected (6).......... the regular phone system. With a mobile phone, any one (7).......... can drive and talk can also drive and phone. This means (8)..........wasted time: You don't have to look for a telephone box or use (9).......... to make a call. So remember , next time you are at the beach or riding your bicycle, there (10).......... be a call for you.
*Điền xong dịch nghĩa hộ mình nha!*
* Bài 1. Hoàn thành đoạn văn với các từ sau:
* who , carry , coins , might , need , to , located , no , travels , less.
*Nowadays, you don't (1) need to be at home or at the office to use the telephone anymore. Mobile phones have (2) no wires. You can (3) carry one in your pocket or keep one in the car. A call from a mobile phone (4) travels along radio waves to stations (5) located in different places. From there, the radio signal is connected (6) to the regular phone system. With a mobile phone, any one (7)who can drive and talk can also drive and phone. This means (8)less wasted time: You don't have to look for a telephone box or use (9) coins to make a call. So remember , next time you are at the beach or riding your bicycle, there (10) might be a call for you.
* Bài 1. Hoàn thành đoạn văn với các từ sau:
* who , carry , coins , might , need , to , located , no , travels , less.
*Nowadays, you don't (1)....need...... to be at home or at the office to use the telephone anymore. Mobile phones have (2).....no..... wires. You can (3)......carry.... one in your pocket or keep one in the car. A call from a mobile phone (4)....travels...... along radio waves to stations (5).....located..... in different places. From there, the radio signal is connected (6).....to..... the regular phone system. With a mobile phone, any one (7)....who...... can drive and talk can also drive and phone. This means (8)....less......wasted time: You don't have to look for a telephone box or use (9).....coins..... to make a call. So remember , next time you are at the beach or riding your bicycle, there (10)....might...... be a call for you.
Translate into Vietnamese:
Ngày nay, bạn không phải ở nhà hoặc tại văn phòng để sử dụng điện thoại nữa. Điện thoại di động có dây. Bạn có thể một trong túi của bạn hoặc giữ một trong xe. Cuộc gọi từ điện thoại di động di chuyển theo sóng vô tuyến đến các trạm đặt ở những nơi khác nhau. Từ đó, tín hiệu radio được kết nối với hệ thống điện thoại thông thường. Với điện thoại di động, bất kỳ ai có thể lái xe và nói chuyện cũng có thể lái xe và điện thoại. Điều này có nghĩa là ít lãng phí thời gian: Bạn không phải tìm kiếm một hộp điện thoại hoặc sử dụng tiền xu để thực hiện cuộc gọi. Vì vậy, hãy nhớ, lần sau khi bạn ở bãi biển hoặc đi xe đạp của bạn, có thể có một cuộc gọi cho bạn
M.n ơi, tiếng anh 8 thí điểm unit 1 a closer look 1/t. 8 bài 1 nha m.n
1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?
2. What đi they do in their leisure time?
3. What were the three most common activities?
1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?
-> total leisure and sports time=5.1 hours
2. What did they do in their leisure time?
-> they do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activites
3. What were the three most common activities?
-> watching TV, socializing and communicating, using computer
M.n trả lời đầy đủ câu cho mk lun nha.
ai giúp mình dịch T.A của unit 8 lớp 6 với bài đối thoại sang T.V
Ko có sách lớp 6 nhưng có thể dịch được, đã học tiếng anh lớp 7
bạn ơi
bạn tham khảo link này nhé :
http://loigiaihay.com/getting-started-trang-16-unit-8-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22514.html
chúc bạn hok tốt ^^
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
Have you ever been in any of these situations? If so, what did you do to deal with them?
help mik với b4 a closer look 1 u3 l9 nha