Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
le duc minh vuong
Xem chi tiết
Shen
12 tháng 2 2017 lúc 20:58

lên mạng tham khảo mấy giáo án trên violet, hoặc lên ucan mà tìm ='=

Trần Ngọc Tiến
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
8 tháng 9 2016 lúc 15:39

* Me :

- wear uniform every day

- play football at break time

- do homework at home

* Vy :

- wear uniform Mondays and Saturdays

- reads books in the library

- does homework in the library

Trần Ngọc Tiến
8 tháng 9 2016 lúc 15:19

à mk quên mất là lớp 6 nha

Nguyễn Hà Diệu Linh
Xem chi tiết
Thanh Nguyen Phuc
21 tháng 2 2021 lúc 13:11

Sách lớp 6 hở

1. was

2. didn’t do

3. sat 

4. watched

5. went

6. had

7. did 

8. visited

9. ate    

10. scored

Khách vãng lai đã xóa
lê anh nhật minh
22 tháng 2 2021 lúc 14:53

3. sat 

4. watched

5. went

6. had

7. did 

8. visited

9. ate    

10. scored

Tạm dịch:

Nick: Chào.

Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?

Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?

Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời

 Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?

Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.

Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?

Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Hà Phương
22 tháng 2 2021 lúc 15:18

1. was

2. didn't

3. sat

4. watched

5 . went 

6. had

7. did ...do

8. visited

9. ate 

10. scored

Thân!!!

Khách vãng lai đã xóa
BÍCH THẢO
Xem chi tiết
Gia Linh
11 tháng 9 2023 lúc 16:48

1. Yes, it does.

2. Yes, she did.

3. Yes, she does.

4. No, it isn't.

5. Some cardboard and glue.

6. Horse riding.

7. Trang's house is very nice.

8. There are some horse riding clubs in Ha Noi now.

Phạm Dương Ngọc Nhi
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
18 tháng 10 2017 lúc 21:08

* Bài 1. Hoàn thành đoạn văn với các từ sau:

* who , carry , coins , might , need , to , located , no , travels , less.

*Nowadays, you don't (1) need to be at home or at the office to use the telephone anymore. Mobile phones have (2) no wires. You can (3) carry one in your pocket or keep one in the car. A call from a mobile phone (4) travels along radio waves to stations (5) located in different places. From there, the radio signal is connected (6) to the regular phone system. With a mobile phone, any one (7)who can drive and talk can also drive and phone. This means (8)less wasted time: You don't have to look for a telephone box or use (9) coins to make a call. So remember , next time you are at the beach or riding your bicycle, there (10) might be a call for you.

Xuân Dinh
18 tháng 10 2017 lúc 21:14

* Bài 1. Hoàn thành đoạn văn với các từ sau:

* who , carry , coins , might , need , to , located , no , travels , less.

*Nowadays, you don't (1)....need...... to be at home or at the office to use the telephone anymore. Mobile phones have (2).....no..... wires. You can (3)......carry.... one in your pocket or keep one in the car. A call from a mobile phone (4)....travels...... along radio waves to stations (5).....located..... in different places. From there, the radio signal is connected (6).....to..... the regular phone system. With a mobile phone, any one (7)....who...... can drive and talk can also drive and phone. This means (8)....less......wasted time: You don't have to look for a telephone box or use (9).....coins..... to make a call. So remember , next time you are at the beach or riding your bicycle, there (10)....might...... be a call for you.

Translate into Vietnamese:

Ngày nay, bạn không phải ở nhà hoặc tại văn phòng để sử dụng điện thoại nữa. Điện thoại di động có dây. Bạn có thể một trong túi của bạn hoặc giữ một trong xe. Cuộc gọi từ điện thoại di động di chuyển theo sóng vô tuyến đến các trạm đặt ở những nơi khác nhau. Từ đó, tín hiệu radio được kết nối với hệ thống điện thoại thông thường. Với điện thoại di động, bất kỳ ai có thể lái xe và nói chuyện cũng có thể lái xe và điện thoại. Điều này có nghĩa là ít lãng phí thời gian: Bạn không phải tìm kiếm một hộp điện thoại hoặc sử dụng tiền xu để thực hiện cuộc gọi. Vì vậy, hãy nhớ, lần sau khi bạn ở bãi biển hoặc đi xe đạp của bạn, có thể có một cuộc gọi cho bạn

Trần Võ Lam Thuyên
Xem chi tiết
thiên thương nguyễn ngọc
28 tháng 8 2017 lúc 19:17

1. How much leisure time đi people in the US have on an average day in 2012?

-> total leisure and sports time=5.1 hours

2. What did they do in their leisure time?

-> they do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activites

3. What were the three most common activities?

-> watching TV, socializing and communicating, using computer

Trần Võ Lam Thuyên
29 tháng 8 2017 lúc 8:52

M.n trả lời đầy đủ câu cho mk lun nha.

nguyen trung đức
Xem chi tiết
Chono Chimera
23 tháng 1 2018 lúc 20:12

Ko có sách lớp 6 nhưng có thể dịch được, đã học tiếng anh lớp 7

quách anh thư
23 tháng 1 2018 lúc 20:15
bn vào google là đc
Clowns
23 tháng 1 2018 lúc 20:19

bạn ơi

bạn tham khảo link này nhé :

http://loigiaihay.com/getting-started-trang-16-unit-8-sgk-tieng-anh-6-moi-c134a22514.html

chúc bạn hok tốt ^^

8	Vũ Minh Trí
Xem chi tiết
cù hoàng anh
11 tháng 11 2021 lúc 21:15

mình còn ko bít

Khách vãng lai đã xóa
Trần Minh Hiếu
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Trung
Xem chi tiết