Chứng minh rằng: \(x^{6m+4}+x^{6m+2}+x^{6n+2}+1⋮x^4+x+1\)
chứng minh rằng x6m+4 + x6n+2 +1 chia hết cho x4 + x2 +1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên m,n thì x6m+4+x6n+2+1 chia hết cho x2-x+1
x6m+4+x6n+2+1=x6m+4-x4+x6n+2-x2+x4+x2+1
=x4.(x6m-1)+x2.(x6n-1)+(x4+x2+1)
Vì x6m-1 chia hết cho x6-1 , x6n-1 chia hết cho x6-1 và
x6-1=(x3+1)(x3-1) chia hết cho x2-x+1
x4+x2+1=(x2+1)2-x2 chia hết cho x2-x+1
=> đpcm
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên m, n thì :
\(x^{6m+4}+x^{6n+2}+1\) chia hết cho \(x^4+x^2+1\)
\(x^{6m+4}-x^4+x^{6n+2}-x^2+x^4+x^2+1\)
\(=x^4\left(x^{6m}-1\right)+x^2\left(x^{6n}-1\right)+x^4+x^2+1\)(1)
Ta có \(x^{6n}-1=\left(x^6-1\right)\left(x^{6\left(n-1\right)}+x^{6\left(n-2\right)}+...+x^6+1\right)⋮\left(x^6-1\right)\)
Tương tự \(\left(x^{6n}-1\right)⋮\left(x^6-1\right)\)
Mà \(x^6-1=\left(x^2\right)^3-1=\left(x^2-1\right)\left(x^4+x^2+1\right)⋮\left(x^4+x^2+1\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x^{6m}-1\right)⋮\left(x^4+x^2+1\right)\\\left(x^{6n}-1\right)⋮\left(x^4+x^2+1\right)\end{matrix}\right.\) (2)
Từ (1);(2) \(\Rightarrow\left(x^{6m+4}+x^{6n+4}+1\right)⋮\left(x^4+x^2+1\right)\)
chứng minh: x6m+4+x6n+2+1\(⋮\)x2-x+1 (với \(\forall\)m, n \(\in\) N)
CM rằng với mọi số tự nhiên m, n thì
\(x^{6m+4}+x^{6n+2}+1⋮x^2-x+1\)
\(x^{6m+4}+x^{6n+2}+1=x^{6m+4}-x^4+x^{6n+2}-x^2+x^4+x^2+1=x^4\left(x^{6m}-1\right)+x^2\left(x^{6n}-1\right)+\left(x^4+x^2+1\right)\)
Do \(x^{6m}-1⋮x^6-1;x^{6n}-1⋮x^6-1\)
và \(x^6-1=\left(x^3+1\right)\left(x^3-1\right)⋮x^2-x+1\)
\(x^4+x^2+1=\left(x^2+1\right)^2-x^2⋮x^2-x+1\)
Từ đó suy ra điều cần chứng minh
(Biến đổi đầu hơi dài chịu khó đọc kĩ)
CMR: x6m+4 + x6n+2 + 1 \(⋮\)x2 - x + 1
CMR với mọi số tự nhiên m,n thù x6m+4+x6n+2+11 chia hết cho x2-x+1
1) Cho hàm số y=f(x)=kx (k là hằng số khác 0);
Chứng minh rằng:
f(51x1-20152)=51f(x1)-2014f(x2)
2)chứng minh rằng mọi số nguyên tố khác 2 và 3 đều có dạng 6m+1 và 6m-1
Cho phương trình x + 2 x - 1 - m 2 + 6m - 11 = 0. Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.