Đặt 5 câu bằng tiếng anh có mệnh đề so , đặt 5 câu bằng tiếng anh có mệnh đề because
Đặt 5 câu bằng tiếng anh có từ so , đặt 5 câu bằng tiếng anh có từ because
I am so angry,she is so selfish, he need help,I think so,it's so boring
I she because she is clever,I am angry because she troll me,Because of his creative brain,he made a beautiful picture
Bạn tốt quá mình cảm ơn bạn rất rất nhiều !!! ^^
Đặt 5 câu mệnh đề có từ If và 5 câu mệnh đề chính
hãy viết giống nhau tầm khoảng từ 2 đến 3 câu với 2 mệnh đề trên và nối chúng
Câu điều kiện loại 1:
1.If Caroline and Sue prepare the salad, Phil will decorate the house.
2.If Sue cuts the onions for the salad, Caroline will peel the mushrooms.
3.Jane will hoover the sitting room if Aaron and Tim move the furniture.
4.If Bob tidies up the kitchen, Anita will clean the toilet.
5.Elaine will buy the drinks if somebody helps her carry the bottles.
Đặt 5 câu hỏi bằng tiếng anh có chữ yet (chưa)
1. Have you read a book yet?
2. Has she ride a bike to school yet?
3,. Have they do their homework yet?
4. Has he study yet?
5. Have you go skiing yet?
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Trang chủ » 100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển
100 câu bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 kinh điển
Trong chương trình học môn Tiếng Anh lớp 9, mệnh đề quan hệ là một trong những điểm ngữ pháp cơ bản nhưng lại vô cùng quan trọng. Đây là kiến thức nền tảng giúp cho các bạn có thể tiếp nhận kiến thức ở chương trình THPT.
Để có thể nắm rõ được phần kiến thức này một cách nhuần nhuyễn, hãy cùng thực hành những Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9 sau đây nhé!
Bài tập mệnh đề quan hệ lớp 9
I. KIẾN THỨC
Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) hay còn gọi là mệnh đề tính ngữ (adjectives clauses). Đây là mệnh đề phụ dùng để thay thế hay bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó và được bắt đầu bằng các đại từ quan hệ (relative pronouns) như: who, which, that, whom, whose. Hay các trạng từ quan hệ như why, where, when.
Who Thay thế cho danh từ chỉ người, who làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Who là một V.
Whom Bổ sung cho danh từ chỉ người, Whom làm tân ngữ trong câu. Đằng sau Whom là một mệnh đề (S +V).
Whose Thay thế tính từ sở hữu và sở hữu cách của danh từ phía trước. Đằng sau Whose là một mệnh đề (S+V).
Which Thay thế cho các danh từ chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng. Which thường làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Sau Which có thể là V hoặc là mệnh đề (S +V).
That Thay thế danh từ chỉ người, sự vật, sự việc hoặc trong phép so sánh nhất. That hay thay thế cho Who, Which, Whom ở những mệnh đề quan hệ xác định.
When Mệnh đề chỉ thời gian. Sau đó có thể là V hoặc một mệnh đề.
Where Mệnh đề chỉ nơi chốn. Sau đó có thể là V hoặc mệnh đề.
II. BÀI TẬP MỆNH ĐỀ QUAN HỆ LỚP 9
Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau:
1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.
A. that B. who C. whom D. what
2. The man ………….she wanted to see her family.
A. which B. where C. whom D. who
3. The woman ………….came here two days ago is her professor.
A. who B. that C. whom D. what
4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.
A. which B. where C. whom D. who
5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.
A. who B. that C. which D. whom
6. The film about ………….they are talking about is fantastic.
A. who B. which C. whom D. that
7. He is the boy ………….is my best friend.
A. that B. whom C. who D. A& C
8. I live in a pleasant room ………….the garden.
1. Mr. Ken, …………. is living next door, is a dentist.
A. that B. who C. whom D. what
2. The man ………….she wanted to see her family.
A. which B. where C. whom D. who
3. The woman ………….came here two days ago is her professor.
A. who B. that C. whom D. what
4. Freedom is something for ………….millions have given their lives.
A. which B. where C. whom D. who
5. Blair has passed the exam last week, ………….is great news.
A. who B. that C. which D. whom
6. The film about ………….they are talking about is fantastic.
A. who B. which C. whom D. that
7. He is the boy ………….is my best friend.
A. that B. whom C. who D. A& C
1 Đặt 5 câu bằng tiếng anh sử dụng so sánh hơn nhất sử dụng cả tính từ ngắn và tính từ dài
2 Tìm hiểu so sánh ngang bằng trong tiếng anh
1.
Lan is taller than MyMy house is bigger than your houseThings in this shop are more expensive than things in the supermarketThis park is more beautiful than that parkAnn is slimmer than Laura2.
So sánh ngang bằng
Công thức: as + adj + asVí dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)Study well !
1. So sánh hơn nhất:
+ She is the most beautiful student in this class.
+ He is the most intelligent student in this school.
+ This is the cheapest good in this shop.
+ This is the most expensive fan in this shop.
+ That boy is the worst student in this extra class.
2. So sánh ngang bằng (as...as/ the same...as)
*) S + V + as + adjective/adverb + as + O / S + V.
*) S + aux (not) + V + so/as + adjective/adverb +as + O.
*) S + V + as + many/much + N + as + O.
các bạn cố làm cho mình mình sẽ tích cho thật nhiều với các bạn trả lời trước nha.Mai mình phải nộp rồi
đặt 5 câu thực tế , 5 câuquan điểm bằng tiếng anh nha
5 câu quan điểm :
– I can’t help thinking the same (Tôi cũng nghĩ vậy)
– True enough (Đúng đó)
– That’s right (Đúng vậy)
– I couldn’t agree more (Tôi hoàn toàn đồng ý)
– That’s just what I was thinking (Đó cũng là điều tôi đang nghĩ)
5 câu thực tế
I am happy to make your acquaintance:Tôi rất vui được làm quen với bạnI am very pleased to meet you: Tôi rất vui được được gặp các bạnGlad to meet you: Vui mừng được gặp các bạnPlease come in: Xin mời vàoWhere are you coming from? Bạn đến từ đâuđặt 5 câu dùng so sánh hơn bằng tiếng anh
giúp mk ai nhanh mk tik
Hoa is shorter than me.
This dress is more beautiful than that dress.
This sofa is more comfortable than that sofa.
This cat is prettier than that cat.
This car is newer than that car.
Nam is the tallest student in my class.
Russia is the biggest country.
Platium is the most valuable metal.
She is the most beautiful of the three sisters.
This dress is more expensive than that one.
He is the smartest by far.
This fish is smaller than that
He is more handsome than me
These jeans isn't more expensive than those
I am fatter than you
Hãy đặt 5 câu phải làm gì đó (viết bằng tiếng anh)
I have to wake up
I have to stop smoking
I have to wear uniform
I have to brush my teeth
I have to do something
I need to do my homework.
I need to go home.
I need to go swimming.
I need to read books.
I need to clean my room.
1.I have to wash the bowl
( Dịch : Tôi phải rửa bát )
2. I have to go to school tomorrow
( Dịch : Tôi phải đi học vào ngày mai )
3. I have to do all this exercise before going to school
( Dịch : Tôi phải làm tất cả các bài tập này trước khi đi học )
4. I must go to work
( Dịch : Tôi phải đi làm )
5. I have to brush your teeth before going to bed and after going up
( Dịch : Tôi phải đánh răng trước khi đi ngủ và sau khi ngủ dậy )