Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép đẳng lập, từ ghép là từ ghép chính phụ: thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì, hải đăng, kiên cố?
Giải thích các từ sau: khuyển mã , thiên địa , nhật nguyệt , hải đăng, kiên cố , tân binh, quốc kì , hoan hỉ , ngư nghiệp , thạch mã . Rồi xếp chúng vào từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ
Giải thích các yếu tố Hán Việt trong các câu sau và xác định đâu là từ ghép đẳng lập , từ ghép chính phụ: thiên hạ, đại lộ, khuyển mã Hải Đăng, kiên cố tân binh, nhật nguyệt, quốc kỳ, hoan hỉ, thạch Mã ,Thiên Thư.
Cần gấp 😭😭😭😭😭
- Thiên hạ: thiên - trời, hạ - đất
- Đại lộ: đại- lớn, lộ - đường
- Khuyển mã: khuyển - chó, mã - ngựa
- Hải đăng: hải - biển, đăng - đèn
- Kiên cố: kiên - vững chắc, cố - vững chắc
- Tân binh: tân - mới, binh - người lính
- Nhật nguyệt: nhật - mặt trời, nguyệt - mặt trăng
- Quốc kỳ: quốc - nước, kì - lá cờ
- Hoan hỉ: vui mừng
- Thạch mã: thạch - đá, mã - ngựa
- Thiên thư: thiên - trời, thư - sách
-dịch nghĩa:
+thiên hạ: thiên (trời)- hạ (đất): trời đất
+đại lộ: đại (to, lớn)- lộ (đường): đường lớn
+khuyển mã: khuyển (chó)- mã (ngựa): chó và ngựa
+hải đăng: hải (biển)- đăng (đèn): đèn biển
+kiên cố: kiên (vững, chắc)- cố (vững, chắc): bền vững, chắc chắn
+tân binh: tân (mới)- binh (lính): lính mới
+nhật nguyệt: nhật (mặt trời)-nguyệt (mặt trăng): mặt trời và mặt trăng
+quốc kì: quốc (quốc gia)- kì (cờ): lá cờ của một nước
+hoan hỉ: vui mừng
+thạch mã: thạch (đá)- mã (ngựa): ngựa đá
+thiên thư: thiên (trời)- thư (sách): sách trời
-phân loại:
+đẳng lập: thiên hạ, nhật nguyệt, hoan hỉ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố
+chính phụ: đại lộ, tân binh, quốc kì, thạch mã, thiên thư
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
Xép ác từ sau vào hai loại từ ghép Hán việt và từ ghép Thuần việt: thiên địa, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kỳ, hoan hỷ, ngư nghiệp.
Làm
Từ ghép Hán việt : Thiên địa ; đại lộ ; khuyển mã ; hải đăng ; nhật nguyệt ; quốc kì ; ngư nghiệp
Từ ghép thuần việt : kiên cố ; tân binh ; hoan hỷ
Từ ghép Hán Việt : Thiên địa ,đại lộ, khuyển mã, hải đăng , nhật nguyệt, quốc kỳ, ngư ngiệp
Từ ghép Thuần Việt :tân binh, hoan hỷ , kiên cố
Phân biệt từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các từ sau: trưởng thành, gia nhân, thiên địa, thiên mẫu, thiên tử, hồng ngọc, nhật nguyệt, mục đồng, thiên hạ, thiên thanh, trường thọ.
Từ ghép đẳng lập:thiên địa,nhật nguyệt.
Từ ghép chính phụ:gia nhân,trưởng thành,thiên mẫu,thiên tử,hồng ngọc,mục đòng,thiên thanh,trường thọ,thiên hạ.
Bài tập 9: Phân loại các từ ghép Hán Việt sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
Quốc ca, quân kì, viên mãn, tu dưỡng, thiên địa, kì vĩ, tâm linh, sư phụ, thất tín, thiên tử, đế vương, thi nhân, bạch cầu, minh nguyệt, hồi tưởng, khẩu chiến, xâm phạm, hữu dụng, u sầu, ca sĩ, vô tâm, vị giác
Trong các từ Hán Việt sau từ nào là từ ghép Đẳng lập: thiên thư, nhật nguyệt, thi nhân,thiên địa, sơn lâm, ái quốc,sơn hà ,
- thiên thư , nhật nguyệt , thi nhân,thiên địa ,sơn hà
(Vì TGĐL có các tiếng đều có nghĩa , bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp)
Cậu tham khảo câu trả lời này nha
+ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm
+ Từ ghép chính phụ: ái quốc, thiên thư
Chúc cậu học tốt :)))))))))))))
+ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm
+ Từ ghép chính phụ: ái quốc, thiên thư
Giải thích từ ghép hán việt hải đăng quốc kì đại lộ kiên cố tân binh quốc mẫu hoan nghỉ ngư nghiệp thủy lợi khuyển mã nhật nguyệt