Xếp các từ:mơ mộng ,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng ,nhỏ nhẹ,mong mỏi,vương vấn,tươi tắn,tươi tốt,tươi vui,xanh xao,gồ ghề,ẩm ướt,vào hai cột :từ láy và từ ghép?
Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, Vương vấn, tươi tắn vào hai cột sau: Từ láy. Từ ghép
`-` từ láy: chậm chạp ; mê mẩn ; tươi tắn ; vương vấn ; mong mỏi .
`-` từ ghép : châm chọc ; phương hướng ; nhỏ nhẹ ; mong ngóng .
Xếp các từ : châm chọc , chậm chạp , mê mẩn , mong ngóng , nhỏ nhẹ , mong mỏi , phương hướng , vương vẩn , tươi tắn vào 2 cột : Từ ghép và từ láy
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn
từ ghép: mong ngóng ,châm chọc ,phương hướng ,nhỏ nhẹ.
từ láy: mê mẩn ,chậm chạp ,vương vấn ,mong mỏi ,tươi tắn.
trong các từ sau: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép
Bài làm :
Các từ láy là : châm chọc ,chậm chạp , mong ngóng , phương hướng .
Các từ ghép là : mê mẩn , nhỏ nhẹ , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn , tươi tốt .
Chúc bạn học giỏi !
Các từ láy là : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
Các từ ghép là : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ láy: Châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,mong mỏi,vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép: Nhỏ nhẹ,tươi tốt,phương hướng.
Xếp các từ : châm chọc ,chậm chạp , mê mẩm , mong ngóng , nhỏ nhẹ , mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn vào 2 cột : từ ghép và tư láy .
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn.
Xếp các từ:"châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,thẳng tắp,tu hú,ỉ ôi,âm u,hốt hoảng,bờ bãi,chào mào,cào cào,nhún nhảy"vào 2 cột :từ ghép và từ láy
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
xếp các từ sau thành 2nhoms từ ghép và từ láy
nhí nhảnh,cần mẫn,tươi tốt,lất phất,đi đứng,xanh xám,xanh xao,ấp úng,ấp ủ,cuống quýt,cồng kềnh,châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,nóng nực,mỏi mệt,mơ màng,mơ mộng,nóng bức,bực tức,dẻo dai,cứng cáp,dị dang,sặc sỡ,bằng phẳng,bó buộc,êm ả,êm ấm,im ắng,líu lo,ầm ĩ,í ới,lạnh lùng,xa lạ,mong muốn,quanh co,bâng khuâng,bất chấp,khắn khiu
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
Cho các từ: châm chọc,châm chạp,mê mẩn,mong ngóng,ngỏ nhẹ,mong mỏi,tươi tốt,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,đánh đập,mải miết,xa xôi,xa lạ,phẳng lặng,phẳng phiu,mơ mộng,hư hỏng,thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc,vắng lặng. Hãy sắp xếp các từ vào 3 nhóm,từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp,từ láy. Nhanh NHanh mình đang cần gấp.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Học tốt nek !
Xếp các từ: “châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi,
phương hướng, vương vấn, tươi tắn” vào 2 cột: từ ghép và từ láy.
có những từ giống từ láy nhưng cả hai từ đều có nghĩa nên chúng là từ ghép .Vậy đáp án:
láy : châm chọc , chậm chạp , phương hướng ,tươi tắn, vương vấn.
ghép: mê mẩn , mong ngóng, nhỏ nhẹ , mong mỏi.