Cho mình hỏi là trong tập bản đồ 7 trang 8,9
Của từng biểu đồ
Hãy cho biết nhiệt độ các tháng cao nhất và tháng thấp nhất, nhận xét.
Lượng mưa các tháng mưa nhiều và các tháng mưa ít,nhận xét
Thuộc kiểu môi trường gì ?
Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự:
- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa
- Xác định kiểu khí hậu của từng chạm. Cho biết lí do.
- Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D , E , F) thành từng cặp sao cho phù hợp
- Trạm A:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: -7oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 18oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 25oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: khá khắc nghiệt.
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 5, 6, 7, 8.
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa vào mùa hạ, nhưng lượng mưa không lớn
+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới lục địa, do mưa vào mùa hạ, 3 tháng mùa đông có nhiệt độ dưới 0oC , biên độ nhiệt năm cao.
- Trạm B:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 6oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 20oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 14oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: tương đối gay gắt
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 9, 10, 11, 12
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa mùa thu - đông
+ Thuộc kiểu khí hậu: địa trung hải, do mưa vào mùa thu – đông.
- Trạm C:
+ Nhiệt độ:
• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 5oC.
• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 158oC
• Biên độ nhiệt năm khoảng : 10oC
• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: ôn hòa
+ Lượng mưa:
• Các tháng mưa nhiều: 8, 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3
• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.
• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn
+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, do mưa quanh năm và không có tháng nào nhiệt độ dưới 0oC
- Xếp các kiểu biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp: A – D, B – F, C - E
- Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga – po (vĩ độ 1oB) và nhận xét:
- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cho thấy nhiệt độ của Xin – ga – po có đặc điểm gì?
- Lượng mưa cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bố lượng mưa trong năm ra sao? Sự chênh lệch giữa lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng bao nhiêu milimet?
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
- Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25oC: nóng quanh năm
- Lượng mưa cả năm khoảng từ 1500mm – 2500mm.
- Cột mưa tháng nào cũng có và ở mức trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa.
- Sự chênh lệch lượng mưa giữa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 80 mm.
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự:
- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa bằng cách trả lời các câu hỏi sau đây:
- Nhiệt độ cao nhất = ? Tháng mấy?
- Nhiệt độ thấp nhất = ? Tháng mấy?
- Tính biên độ nhiệt năm?
- Các tháng có lượng mưa nhiều trên 100 mm?
- Các tháng có lượng mưa ít dưới 100 mm?
- Các tháng không có mưa?
- Qua phân tích trên, em hãy cho biết biểu đồ thuộc môi trường nào của đới nóng?
Quan sát hai biểu đồ hình 56, 57 và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:
Nhiệt độ và lượng mưa | Biểu đồ của địa điểm A | Biểu đồ của địa điểm B |
---|---|---|
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? | ||
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? | ||
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy tới tháng mấy? |
Nhiệt độ và lượng mưa | Biểu đồ của địa điểm A | Biểu đồ của địa điểm B |
---|---|---|
Tháng có nhiệt độ cao nhất | Tháng 4 | Tháng 12 |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất | Tháng 1 | Tháng 7 |
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) | Bắt đầu từ tháng 7 đến tháng 9 | Bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 |
Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự:
- Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa.
- Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lí do.
- Xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
Đặc điểm khí hậu | Biểu đồ trạm A | Biểu đồ trạm B | Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu | Ôn đới lục địa | Địa trung hải | Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng | Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng) |
Đặc điểm khí hậu | Biểu đồ trạm A | Biểu đồ trạm B | Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ – Nhiệt độ tháng 1 – Nhiệt độ tháng 7 – Biên độ nhiệt |
– 5ºC 18ºC 23ºC |
7ºC 20ºC 13ºC |
5ºC 17ºC 12ºC |
Nhận xét chung nhiệt độ |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. | Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa – Các tháng mưa nhiều – Các tháng mưa ít – Nhận xét chung chế độ mưa |
5 – 8 9 – 4 (năm sau) – Mưa nhiều vào mùa hạ. |
9- 1 (năm sau) 2 – 8 – Mưa nhiều vào mùa thu, đông |
8- 5 (năm sau) 6 – 7 – Mưa nhiều quanh năm |
3. Kiểu khí hậu | Ôn đới lục địa | Địa trung hải | Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng | Hình D (cây lá kim) |
Hình F (cây bụi, cây lá cứng) |
Hình E (cây lá rộng) |
Đặc điểm khí hậu |
Biểu đồ trạm A |
Biểu đồ trạm B |
Biểu đồ trạm C |
1. Nhiệt độ |
– 5ºC |
7ºC |
5ºC |
Nhận xét chung |
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng. |
Mùa đông ấm, mùa hạ mát. |
2. Lương mưa |
5 – 8 |
9- 1 (năm sau) |
8- 5 (năm sau) |
3. Kiểu khí hậu |
Ôn đới lục địa |
Địa trung hải |
Ôn đới hải dương |
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng |
Hình D |
Hình F |
Hình E |
Phân tích biểu đồ NAIROBI trong tập bản đồ lớp 7 trang 10 ^^ và thuộc kiều môi trường nèo?
-Tháng có nhiệt độ cao nhất: -Tháng có nhiệt độ thấp nhất: -Biên độ nhiệt năm: |
-Lượng mưa trung bình: -Sự phân bố mưa trong năm(mùa mưa): |
trang 10 là bài Quần cư.Đô thị hóa mà
Dựa vào TBĐ Địa lí 7 trang 10 em hãy cho biết:
Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của trạm Kêp-tao, Mban-đa-ca và Nai-rô-bi
- Tháng có nhiệt độ cao nhất, tháng có nhiệt độ thấp nhất?
- Tháng có lượng mưa cao nhất, tháng có lượng mưa thấp nhất? Tổng lượng mưa trung bình năm?
- Nhận biết các biểu đồ trên thuộc kiểu môi trường nào?
TK:
a. Đại dương: Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Biển: Địa Trung Hải.
b. Các bồn địa: Bồn địa Sát, Bồn địa Nin Thượng, bồn địa Công gô, bồn địa Ca-na-ha-ri.
Sơn nguyên: sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a, sơn nguyên Đông Phi.
Các dãy núi chính: dãy núi At-lat, dãy Đrê-ken-bec.
Các sông lớn: sông Xê-nê-gan, sông Nin, sông Ni-giê, sông Công-gô, sông Dăm-be-di.
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở môi trường đới lạnh? (Hình 21.3 Sgk/68)
- Nhiệt độ tháng cao nhất:
- Nhiệt độ tháng thấp nhất:
- Biên độ nhiệt:
- Lượng mưa trung bình năm:
- Tháng mưa nhiều:
- Tháng mưa ít:
=> Kết luận:
Giúp mình với mai thi rồi !!
Hình 21.3: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Hon-man (Ca-na-đa).
* Nhiệt độ:
- Nhiệt độ tháng cao nhất dưới 10°c (tháng 7).
- Nhiệt độ thấp nhất: -30°c (tháng 2).
- Số tháng có nhiệt độ trên 0°c (tháng 6 đến tháng 9).
- Số tháng có nhiệt độ dưới 0°c (tháng 9 đến tháng 5).
- Biên độ nhiệt năm: 40°c.
* Lượng mưa: Lượng mưa trung bình năm là 133 mm, tháng mưa nhiều nhất: 20 mm (tháng 7). Các tháng khác dưới 20 mm, mưa dưới dạng tuyết rơi.
* Nhận xét: Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.
Nhận xét về chế độ nhiệt, mưa của một địa điểm
-Các tháng mưa nhiều từ tháng nào đến tháng nào? Nhiệt độ cao hay thấp?
-Các tháng mưa ít (mà khô) từ tháng nào đến tháng nào? Nhiệt độ cao hay thấp?
-Phân bố nhiệt độ đều hay không đều?