Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau:
a)8,5 : 3; b) 18,7 : 6;
c) 58 : 11; d) 14,2 : 3,33.
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 8,5:3
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 14,2:3,33
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 58:11
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 18,7:6
dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương(viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn)của các phép chia sau:
8,5:3 ;14,2:6
58:11 ;18,7:3,33
8,5:3=2,8(3)
14,2:6=2,3(6)
58:11=5,(27)
18,7:3,33=5,6(156)
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương ( viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau:
a) 8,5:3
b) 18,7:6
c) 58: 11
d) 14,2: 3,33
Lời giải:
a) 8,5: 3 = 2, 8(3)
b) 18,7: 6 = 3,11(6)
c) 58: 11= 5, (27)
d) 14,2 : 3,33 = 4, (246)
mình làm vậy đúng không
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau :
a) \(8,5:3\)
b) \(18,7:6\)
c) \(58:11\)
d) \(14,2:3,33\)
a) 8,5: 3 = 2, 8(3)
b) 18,7: 6 = 3,11(6)
c) 58: 11= 5, (27)
d) 14,2 : 3,33 = 4, (246)
a)8,5:3=2,8(3)
b)18,7:6=3,11(6)7
c)58:11=5,(27)3
d)14,2:3,33=4,(264)
a) \(8,5\div3=2,8\left(3\right)\)
b) \(18,7\div6=3,11\left(6\right)\)
c) \(58\div11=5,\left(27\right)\)
d) \(14,2\div3,33=4,\left(264\right)\)
Học tốt nha bạn
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trọng thương (việt dụi dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau :
a) 8,5 : 3
b) 18,7 : 6
c) 58 : 11
d) 14,2 : 3,33
a) 8,5 : 3= 2,8(3) chu kì 3
b) 18,7 : 6= 3,11(6) chu kì 6
c) 58 : 11= 5,(27) chu kì 27
d) 14,2 ; 3,33 = 4,(264) chu kì 264
Tick cho mình vs nha pn
\(\)
Bài1 Dùng dấu ngoặc để chỉ rỗ chu kì trong thương (viết dười dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia sau
a) 8,5:3 b) 18,7:6c) 58:11 d) 14,2;3,334