chữ số 1 trong số thập phân 4,519 có giá trị là
a 1/10 b 10 c 1 d 1/100
ai giải nhanh nhất ........... các bạn biết rồi đó
Câu 1 : a) Trong các số sau , chữ số 7 trong số nào có giá trị 7/10
A. 398,7 B. 398,07 C. 739,8 D.973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân ?
A. 10/28 B. 28/10 C. 23/28 D. 28/23
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 1,08 B. 18,008 C. 1,8 D. 1,008
d) Dẫy số thập phân nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B/ 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,513 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42
Câu 1 : a) Trong các số sau , chữ số 7 trong số nào có giá trị 7/10
A. 398,7 B. 398,07 C. 739,8 D.973,08
b) Phân số nào là phân số thập phân ?
A. 10/28 B. 28/10 C. 23/28 D. 28/23
c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được :
A. 1,08 B. 18,008 C. 1,8 D. 1,008
d) Dẫy số thập phân nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B/ 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219
C. 3,451 ; 5,134 ; 4,513 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,4
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 25,671 có giá trị là:
A. 5 B. 5/10 C.5/100 D. 50
Câu 2. Hỗn số 2 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 2,04 B. 2,4 C. 2,004 D. 2,25
Câu 3. Phép tính nhân 15,4375 x 100 có kết quả là:
A. 154375 B. 1543,75 C. 154,375 D. 15437,5
Câu 4. 42 m2 8 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 42,008 B. 42,8 C. 42,08 D. 356
Câu 5. Tỉ số phần trăm của 4 và 25 là:
A. 0,16 % B. 16 % C. 1,6 % D. 1,06%
Câu 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9,8; 9,98; 90,8; 0,98, 9,08
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a. 538,56 + 19, 39 b. 43, 7 – 18,65 c. 43,76 x 5,6 d. 24,84 : 5,4
Câu 8.
a. Tính giá trị biểu thức: 18,12 x 12 + 10,03 : 3,4
b. Tính nhanh: 24,5 x 51 + 24,5 x 48 + 24,5
Câu 9. Giải bài toán sau:
Nhà bác Hà có một mảnh vườn hình hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó bác Hà dành 60% diện tích đất để trồng rau, số còn lại trồng hành. Tính diện tích phần đất để trồng rau.
Câu 10: Mẹ em gửi 20 000000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Sau một năm mẹ em rút hết tiền ra. Hỏi mẹ em nhận được tất cả bao nhiêu tiền?
Ai giúp em với ạ
Giúp đc em cho sao ạ:<
Chữ số 5 nằm ở phần nguyên và hàng đơn vị nên chữ số 5 trong số thập phân: 25,671 có giá trị là 5
Chọn A.5
Câu 2 em xem lại đề bài nhé vì hỗn số thì phải có phần nguyên và phần phân số.
Câu 3: 15,4375 x 100 = 1543,75
Chọn B 1543,75
Câu 4:
42 m2 8 dm2 = 42 m2 + 8 x \(\dfrac{1}{100}\) m2 = 42,08m2
Chọn C. 42,08
Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
Số abcd trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.103 + b.102 + c.10 + d
Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị 0 và 1. Một số trong hệ nhị phân chẳng hạn abcd , được kí hiệu là abcd
Số (abcd) trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.23 + b.22 + c.2 + d
Ví dụ: 1101 = 1.23 + 1.22 + 0.2 + 1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13
Đổi sang hệ thập phân các số sau:100 , 111 , 1010, 1011
100(2) = 1.22 + 0.2 + 0 = 4
111(2) = 1.22 + 1.2 + 1 = 4 + 2 + 1 = 7
1010(2) = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 0 = 8 + 0 + 2 + 0 = 10
1011(2) = 1.23 + 0.22 + 1.2 + 1 = 8 + 2 + 1 = 11
Ta đã biết: trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trong hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0,1,2,3,4..,9.
Số abcd trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.103 + b.102 + c.10 + d
Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị 0 và 1. Một số trong hệ nhị phân chẳng hạn abcd , được kí hiệu là abcd
Số (abcd) trong hệ thập phân có giá trị bằng:
a.23 + b.22 + c.2 + d
Ví dụ: 1101 = 1.23 + 1.22 + 0.2 + 1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13
Đổi sang hệ nhị phân các số sau: : 5,6,9,12
5 = 1.22 + 0.2 + 1 = 101(2).
6 = 1.22 + 1.2 + 0 = 110(2).
9 = 1.23 + 0.22 + 0.2 + 1 = 1001(2).
12 = 1.23 + 1.22 + 0.2 + 0 = 1100(2).
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là
8 8 8
A. —— B. —— C.8 D. ——
1000 100 10
Câu 2.Kết quả của phép tính 5,01 x 100 là
A.5010 B.501 C. 0,501 D. 0,0501
Câu 3. 36⁒ của 4,5 là
A. 16,2 B. 12,5 C. 1,62 D. 1,52
Câu 4.Đúng ghi đúng, sai ghi sai.
48 30 60
a.—— = 48⁒ ▢ b. —— = —— = 60⁒ ▢
300 50 100
48 16 30 60
c. —— = —— = 16⁒ ▢ d. —— = —— = 6⁒ ▢
300 100 50 100
Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là 8 phần mười (hay \(\dfrac{8}{10}\))
⇒ Ta chọn đáp án D. \(\dfrac{8}{10}\)
Câu 3:
36% của 4,5 là:
\(4,5\div100\times36=1,62\)
Đáp số: 1,62.
⇒ Chọn đáp án C.1,62.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Chữ số 1 trong số thập phân: 12,984 có giá trị là
a. 10000
b. 1000
c. 100
d. 10
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7
B.
C.
D.
Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức
A. 18,4
B. 30,9
C. 32,9
D. 9,23
Bài 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,625
B. 0,0625
C. 0,00625
D. 0,000625.
Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:
A. a = 1, b = 2, c = 5
B. a = 1, b = 2, c = 3
C. a = 1, b = 2, c = 4
Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B' B' C' C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:
A. 6 lần
B. 7 lần
C. 8 lần
D. 9 lần.
Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:
A. 36, 49, 64
B. 36, 48, 63
C. 49, 64, 79
D. 35, 49, 64
Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5
B.
C.
D.
Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Bài 9: (2007 – 2005) + (2003 – 2001) +...+ (7 – 5) + (3 – 1)
Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003
B. 1004
C. 1005
D. 1006
Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:
A. 45
B. 90
C. 54
D. 89
Bài 12: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5
B. 49,5
C. 50,5
D. 60,5
Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03
B. 6; 6,5; 6,12; 6,98
C. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503
D. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108
Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111
A. 33; 35; 37
B. 35; 37; 39
C. 37; 39; 41
D. 39; 41; 43
Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?
A. 1; 2; 3
B. 2; 3; 4
C. 4; 5; 6
D. 0; 1; 2
Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 25 tuổi
B. 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 35 tuổi
Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
A. 11 chữ số 0
B. 18 chữ số 0
C. 24 chữ số 0
Bài 18: A chia cho 45 dư 17.
Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?
A. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2
B. Thương mới bằng 3 lần thương cũ
C. Thương mới bằng thương cũ
D. Thương mới bằng 135
Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:
(2003 – 123 x 8 : 4) x (36 : 6 – 6)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 21: Trong các phân số phân số nào nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?
A. 108
B. 135
C. 81
D. 162
Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?
A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song
Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1 | 4 | 9 | 16 | ? |
A. 25
B. 36
C. 29
D. 30
Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40
B. 45
C. 50
Bài 26: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 40
B. 41
C. 42
Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 145
B. 270
C. 350
Bài 28: Giá trị của biểu thức có kết quả:
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 29: So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03.
A. A >
B. A <
C. A =
Bài 30: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất?
A. 4,26 : 40
B. 42,6 : 0,4
C. 426 : 0,4
D. 426 : 0,04
Bài 31: Cho biết: 18,987 = 18 + 0,9 + ... + 0,007.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:
A. 1,357
B. 13,57
C. 135,7
D. 1357
Bài 33: 5,07 ha =.....m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 57000
B. 50070
C. 50700
D. 50007
Bài 34: Tìm 2 số biết tổng của hai số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu 2 số chia cho 6 thì được 2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là:
A. 40 và 25
B. 40 và 15
C. 25 và 45
D. 50 và 40
Bài 35: gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần
B. 18 lần
C. 12 lần
D. 9 lần
Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
Bài 37: Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm?
A. 40 mét
B. 1,2 mét
C. 1,6 mét
D. 60 cm
Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu?
A. 7 giờ 15 phút
B. 6 giờ 15 phút
C. 8 giờ 45 phút
D. 8 giờ 15 phút
Bài 39: Để biểu thức có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào?
A. c = 5
B. c = 6
C. c = 8
Bài 40: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:
A. 20 và 23
B. 22 và 23
C. 12 và 33
D. 10 và 33
Bài 41: Tính nhanh:
Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:
A. 13%
B. 15%
C.
D. 52%
Bài 43: Chuyển thành phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Bài 44: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:
A. Nâu
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
Bài1 : C : \(\dfrac{7}{1000}\)
Bài2 : C
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
câu 1: C
câu 2: C
k mk nhóe
mk đang kiếm điểm hỏi đáp
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
1. C
2. C. đúng k giúp