Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị 3579Br và 3581Br. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Tính thành phần phần trăm về số nguyên tử của 2 đồng vị.
Nguyên tử Brom trong thự nhiên có 2 đồng vị bền ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Biết nguyên tử khối trung bình ³⁵ ³⁵ Của brom là 79,91. Tính phần trắm số nguyên tử của mỗi đồng vị
Theo đề có;
\(\overline{A_{Br}}=\dfrac{79x+81\left(100\%-x\right)}{100\%}=79,91\)
=> \(x=54,5\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%_{79_{Br}}=54,5\%\\\%_{81_{Br}}=45,5\%\end{matrix}\right.\)
Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có 2 đồng vị biết 79br và 80br. Thành phần phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị trên lần lượt là: a) 91% và 9%. b) 55,5% và 45,5% c)60% và 40%. d) 30% và 70%
Gọi phần trăm số đồng vị của 79Br và 80Br lần lượt là a,b
Ta có :
$a + b = 100\%$ và $ 79a + 80b = 79,91$
Suy ra a = 9% ; b = 91%
Chọn đáp án A
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị là B 79 r và B 81 r . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm khối lượng đồng vị B 81 r trong muối K B r O 3 là ( biết Br (K = 39), O (M = 16))
A. 87, 02%.
B. 26,45%.
C. 22,08%.
D. 28,02%.
Biết trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị là Br và Br, nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91. Tìm số nguyên tử của từng đồng vị trong tổng số 4000 nguyên tử Brom?
Brom có 2 đồng vị là 79br và71br Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của Brom? b) Tính % khối lượng của79Br trong hợp chất CaBr2 (cho Ca = 40) ? c) Biết đồng vị 79Br có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của Brom ?
\(a.Đặt:\%^{79}Br=a\left(a>0\right)\\ \Rightarrow \%^{81}Br=100\%-a\\ \overline{NTK}_{Br}=79,91\\ \Leftrightarrow79a+81.\left(100\%-a\right)=79,91\\ \Leftrightarrow a=54,5\%\\ \Rightarrow\%^{79}Br=54,5\%;\%^{81}Br=45,5\%\)
b. Phần trăm theo KL đồng vị 79Br trong phân tử CaBr2:
\(54,5\%.\dfrac{70.91.2}{79,91.2+40}\approx43,59\%\)
c.
\(\left\{{}\begin{matrix}P=E\\P+N=79\\\left(P+E\right)-N=26\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P+N=79\\2P-N=26\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=35\\N=44\end{matrix}\right.\)
trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63cu và 65cu .Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. a,Tính phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 65Cu trong CuSO
a)
Gọi thành phần phần trăm của hai đồng vị 63Cu ,65Cu lần lượt là a,b
Ta có :
a + b = 100%
63a + 65b = 63,54
Suy ra a = 0,73 = 73% ; b = 0,27 = 27%
b) Thành phần phần trăm khối lượng của 65Cu trong CuSO4 là :
\(\dfrac{65.27\%}{63,54 + 32 + 16.4 }.100\% = 11\%\)
Các đồng vị của hiđro tồn tại trong tự nhiên chủ yếu là H 1 2 H 1 1
Đồng vị thứ ba H 1 3 có thành phần không đáng kể. Coi các đồng vị trên có nguyên tử khối tương ứng là 1 và 2 ; nguyên tử khối trung bình của hiđro tự nhiên là 1,008. Hãy tính thành phần phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị H 1 2 H 1 1
Gọi x là thành phần phần trăm của H 1 thành phần phần trăm của H 1 2 sẽ là 100 –x
Giải ra ta được: x = 99,2.
Kết quả:thành phần : H 1 1 là 99,2%
H 1 2 là 0.8%