hòa tan 200ml dd HCl 1m vào 200ml dd NaOH 2m thu được dd A. dd A gồm những ion gì? số mol mỗi ion là gì?
Tính nồng độ mol/l của các ion trong dd thu được khi: a) Cho 300ml dd AgNO3 1M vào 200ml dd CaCl2 1M b) Cho 4 gam NaOH vào 200ml dd H2SO4 0,01M ( coi thể tích dung dịch ko đổi) c) Cho 50ml dd Na2CO3 0,1M và 50ml ddHCl 0,5M
1.hòa tan 19 gam MgCl2 & 13,35g AlCl3 vào nước thu được 500ml dd B. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd B. tính V dd NaOH tối thiểu cần dùng để phản ứng thu được kết tủa nhỏ nhất
2.Một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,3l dd HCl 1M. Để làm tan hết cùng lượng Al(OH)3 này thì cần bao nhiêu lít dd KOH 14% (D= 1,128 g/ml)
3.Để hòa tan 6,7g hh Al2O3 vào CuO cần dùng 200ml dd HCl 1,5M và H2SO4 0,1M
a) tính klg mỗi oxit trong hh đầu?
b) tính nồng độ mol của các ion Al3+ , Cu2+ trong dd sau pứ (V dd k thay đổi)
Bài 3: Hòa tan 200ml dd BaCl2 0,5M với 400ml dd Na2SO4 0,2M. Tính nồng độ mol các ion sau pư.
Bài 4: Cho 150ml dd HCl 2M tác dụng với 50ml dd Ba(OH)2 2,8M. Tính nồng độ mol các ion sau pư.
3.
\(n_{Ba^{2+}}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\Rightarrow\left[Ba^{2+}\right]=\dfrac{0,1}{0,2+0,4}=0,17M\)
\(n_{Cl^-}=2.0,5.0,2=0,2\left(mol\right)\Rightarrow\left[Cl^-\right]=\dfrac{0,2}{0,2+0,4}=0,33M\)
\(n_{Na^+}=2.0,2.0,4=0,16\left(mol\right)\Rightarrow\left[Na^+\right]=\dfrac{0,16}{0,2+0,4}=0,27M\)
\(n_{SO_4^{2-}}=0,2.0,4=0,08\left(mol\right)\Rightarrow\left[SO_4^{2-}\right]=\dfrac{0,08}{0,2+0,4}=0,13M\)
4.
\(n_{H^+}=n_{Cl^-}=2.0,15=0,3\left(mol\right)\Rightarrow\left[Cl^-\right]=\left[H^+\right]=\dfrac{0,3}{0,15+0,05}=1,5M\)
\(n_{Ba^{2+}}=0,05.2,8=0,14\left(mol\right)\Rightarrow\left[Ba^{2+}\right]=\dfrac{0,14}{0,15+0,05}=0,7M\)
\(n_{OH^-}=2.0,05.2,8=0,28\left(mol\right)\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,28}{0,15+0,05}=1,4M\)
Cho 200ml dd HCl 2M tác dụng với 200ml dd NaOH x mol/l thu được dd A chứa 2 chất tan có CM bằng nhau. Xác đinh x và CM mỗi chất tan trong dd A
1) Tính nồng độ các ion dung dịch sau khi pha trộn:
a) Hoà tan 200ml dd HCL 1M vào 200ml dd NAOH 1M
b) Hoà tan 100ml dd K2SO4 0,3M vào 100ml dd Ba(No3)2 0,1M
Hoà tan MgO bằng dd HCl 1M thu được dd A. Cho dd A tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được kết tủa B và dd C.
a.Viết PTHH
b.Tính CM dd A và CM dd C
c.Tính khối lượng kết tủa B
Cho 200ml dd A gồm Nacl 2M và KNO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm Naoh 2M ,Kcl 1.5M thu được dung dịch C.a)Tính nồng độ ion C. b)Cô cạn dung dịch C thu được m(g) muối khan.Tính m
$n_{Na^+} = 0,2.2 + 0,1.2 = 0,6(mol)$
$n_{Cl^-} = 0,2.2 + 0,1.1,5 = 0,55(mol)$
$n_{NO_3^-} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
$n_{OH^-} = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$n_{K^+} = 0,2.1 + 0,1.1,5 = 0,35(mol)$
$V_{dd} = 0,2 + 0,1 = 0,3(lít)$
Suy ra:
$[Na^+] = \dfrac{0,6}{0,3} = 2M$
$[Cl^-] = \dfrac{0,55}{0,3}= 1,83M$
$[OH^-] = [NO_3^-] = \dfrac{0,2}{0,3} = 0,67M$
$[K^+] = \dfrac{0,35}{0,3} = 1,167M$
$m_{muối} = m_{NaCl} + m_{KNO_3} + m_{KCl} = 0,2.2.58,5 + 0,2.101 + 0,1.1,5.74,5$
$= 54,775(gam)$
2NaOH + (NH4)2SO4 => Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
2Na+ + 2OH- + 2NH4+ + SO42- => 2Na+ + 2NH3 + 2H2O
NH4+ + OH- => NH3 + H2O
n(NH4)2SO4 = 0.2 (mol)
nNH3 = 0.4 (mol)
=> VNH3 = 8.96 (l)
Cho 200ml dd NaOH 1M td vớii 200ml dd H2SO4 2M tính nồng độ các ion trong dd sau phản ứng
\(n_{ }_{NAOH}=0.2.1=0.2mol\)
\(n_{H_2sõ_4}=0.2.2=0.4mol\)
\(OH^-+H^+\rightarrow H_20\)
0.2 0.8
\(NAOH\rightarrow Na^++OH^-\)
0.2 0.2
\(H_2SO_4\rightarrow2H^++SO^{2-}_4\)
0.4 0.4
\(\left[Na^+\right]=\frac{0.2}{0.4}=0.5M\)
\(\left[SO^{2-}_4\right]=\frac{0.4}{0.4}=1M\)
\(\left[H^+_{dư}\right]=\frac{0,6}{0,4}=1.5M\)